Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 2 Toán Bài tập ôn hè Toán lớp 2 Dạng 3: Đọc, viết các số có ba chữ số có đáp án

Bài tập ôn hè Toán lớp 2 Dạng 3: Đọc, viết các số có ba chữ số có đáp án

Bài tập ôn hè Toán lớp 2 Dạng 3: Đọc, viết các số có ba chữ số có đáp án

  • 404 lượt thi

  • 18 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Viết tiếp vào chỗ trống cho thích hợp:

Số gồm có

Viết số

Đọc số

Trăm

Chục

Đơn vị

 

 

 

784

 

4

6

5

 

 

 

 

 

 

Bốn trăm năm mươi tám

 

 

 

509

 

Xem đáp án

Xác định số hàng trăm, chục, đơn vị sau đó đọc và viết các số đó theo thứ tự từ trái qua phải. Ta điền như sau:

Số gồm có

Viết số

Đọc số

Trăm

Chục

Đơn vị

7

8

4

784

Bảy trăm tám mươi tư

4

6

5

465

Bốn trăm sáu mươi lăm

4

5

8

458

Bốn trăm năm mươi tám

5

0

9

509

Năm trăm linh chín


Câu 2:

Viết tiếp vào chỗ trống cho thích hợp:

Số gồm có

Viết số

Đọc số

Trăm

Chục

Đơn vị

 

 

 

104

 

 

 

 

 

Ba trăm hai mươi sáu

 

 

 

435

 

 

 

 

268

 

Xem đáp án

Xác định số hàng trăm, chục, đơn vị sau đó đọc và viết các số đó theo thứ tự từ trái qua phải. Ta điền như sau:

Số gồm có

Viết số

Đọc số

Trăm

Chục

Đơn vị

1

0

4

104

Một trăm linh bốn

3

2

6

326

Ba trăm hai mươi sáu

4

3

5

435

Bốn trăm ba mươi lăm

2

6

8

268

Hai trăm sáu mươi tám


Câu 3:

Viết theo mẫu
a) 678 = 600 + 70 + 8
b) 321 = …………………………
Xem đáp án

Xác định các số trăm, chục, đơn vị và viết theo mẫu:

b) Số 321 gồm 3 trăm 2 chục 1 đơn vị

Nên 321 = 300 + 20 + 1


Câu 4:

Viết theo mẫu c) 508 = ……………………….
Xem đáp án

c) Số 508 gồm 5 trăm 8 đơn vị

Nên 508 = 500 + 8


Câu 6:

Đọc các số sau:

a) 324: ……………………………………………………………………………………

Xem đáp án

Xác định các số trăm, chục, đơn vị và đọc số theo thứ tự từ trái qua phải.

a) 324: Ba trăm hai mươi tư


Câu 11:

Số lớn nhất trong các số 564; 676; 256; 563 là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

+ Số 564 và số 563 đều có số trăm là 5;

+ Số 676 có số trăm là 6;

+ Số 256 có số trăm là 2.

Do 2 < 5 < 6 nên số lớn nhất trong các số trên là số 676.


Câu 12:

Số “Chín trăm sáu mươi lăm” được viết là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Số “Chín trăm sáu mươi lăm” được viết là 965.


Câu 13:

Giá trị của chữ số 6 trong số 569 là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Số 569 gồm 5 trăm, 6 chục, 9 đơn vị.

Vậy giá trị của của chữ số 6 trong số 569 là 60.


Câu 14:

Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: 987.


Câu 15:

Số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số là 102.


Câu 16:

Số gồm 5 chục, 3 trăm, 2 đơn vị viết là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Số gồm 5 chục, 3 trăm, 2 đơn vị được viết là 352.


Câu 17:

Số chẵn lớn nhất có ba chữ số khác nhau có chữ số hàng chục là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Số chẵn lớn nhất có ba chữ số khác nhau là 986.

Số 986 gồm 9 trăm, 8 chục, 6 đơn vị.

Vậy số 986 có chữ số hàng chục là 8.


Câu 18:

Hiệu của số lớn nhất có ba chữ số và số liền sau của số nhỏ nhất có ba chữ số là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Số lớn nhất có 3 chữ số là: 999.

Số nhỏ nhất có 3 chữ số là: 100. Số liền sau của số 100 là số 101.

Ta có: 999 – 101 = 898.

Vậy hiệu của số lớn nhất có ba chữ số và số liền sau của số nhỏ nhất có ba chữ số là: 898.


Bắt đầu thi ngay