Bài tập ôn hè Toán lớp 2 Dạng 3: Đọc, viết các số có ba chữ số có đáp án
-
404 lượt thi
-
18 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Viết tiếp vào chỗ trống cho thích hợp:
Số gồm có |
Viết số |
Đọc số |
||
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
||
|
|
|
784 |
|
4 |
6 |
5 |
|
|
|
|
|
|
Bốn trăm năm mươi tám |
|
|
|
509 |
|
Xác định số hàng trăm, chục, đơn vị sau đó đọc và viết các số đó theo thứ tự từ trái qua phải. Ta điền như sau:
Số gồm có |
Viết số |
Đọc số |
||
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
||
7 |
8 |
4 |
784 |
Bảy trăm tám mươi tư |
4 |
6 |
5 |
465 |
Bốn trăm sáu mươi lăm |
4 |
5 |
8 |
458 |
Bốn trăm năm mươi tám |
5 |
0 |
9 |
509 |
Năm trăm linh chín |
Câu 2:
Viết tiếp vào chỗ trống cho thích hợp:
Số gồm có |
Viết số |
Đọc số |
||
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
||
|
|
|
104 |
|
|
|
|
|
Ba trăm hai mươi sáu |
|
|
|
435 |
|
|
|
|
268 |
|
Xác định số hàng trăm, chục, đơn vị sau đó đọc và viết các số đó theo thứ tự từ trái qua phải. Ta điền như sau:
Số gồm có |
Viết số |
Đọc số |
||
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
||
1 |
0 |
4 |
104 |
Một trăm linh bốn |
3 |
2 |
6 |
326 |
Ba trăm hai mươi sáu |
4 |
3 |
5 |
435 |
Bốn trăm ba mươi lăm |
2 |
6 |
8 |
268 |
Hai trăm sáu mươi tám |
Câu 3:
Xác định các số trăm, chục, đơn vị và viết theo mẫu:
b) Số 321 gồm 3 trăm 2 chục 1 đơn vị
Nên 321 = 300 + 20 + 1
Câu 6:
Đọc các số sau:
a) 324: ……………………………………………………………………………………
Xác định các số trăm, chục, đơn vị và đọc số theo thứ tự từ trái qua phải.
a) 324: Ba trăm hai mươi tư
Câu 7:
b) 425: Bốn trăm hai mươi lăm
Câu 8:
c) 109: Một trăm linh chín
Câu 9:
d) 271: Hai trăm bảy mươi mốt
Câu 10:
e) 801: Tám trăm linh một
Câu 11:
Số lớn nhất trong các số 564; 676; 256; 563 là:
Đáp án đúng là: B
+ Số 564 và số 563 đều có số trăm là 5;
+ Số 676 có số trăm là 6;
+ Số 256 có số trăm là 2.
Do 2 < 5 < 6 nên số lớn nhất trong các số trên là số 676.
Câu 12:
Số “Chín trăm sáu mươi lăm” được viết là:
Đáp án đúng là: A
Số “Chín trăm sáu mươi lăm” được viết là 965.
Câu 13:
Giá trị của chữ số 6 trong số 569 là:
Đáp án đúng là: B
Số 569 gồm 5 trăm, 6 chục, 9 đơn vị.
Vậy giá trị của của chữ số 6 trong số 569 là 60.
Câu 14:
Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:
Đáp án đúng là: A
Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: 987.
Câu 15:
Số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số là:
Đáp án đúng là: C
Số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số là 102.
Câu 16:
Số gồm 5 chục, 3 trăm, 2 đơn vị viết là:
Đáp án đúng là: B
Số gồm 5 chục, 3 trăm, 2 đơn vị được viết là 352.
Câu 17:
Số chẵn lớn nhất có ba chữ số khác nhau có chữ số hàng chục là:
Đáp án đúng là: C
Số chẵn lớn nhất có ba chữ số khác nhau là 986.
Số 986 gồm 9 trăm, 8 chục, 6 đơn vị.
Vậy số 986 có chữ số hàng chục là 8.
Câu 18:
Hiệu của số lớn nhất có ba chữ số và số liền sau của số nhỏ nhất có ba chữ số là:
Đáp án đúng là: A
Số lớn nhất có 3 chữ số là: 999.
Số nhỏ nhất có 3 chữ số là: 100. Số liền sau của số 100 là số 101.
Ta có: 999 – 101 = 898.
Vậy hiệu của số lớn nhất có ba chữ số và số liền sau của số nhỏ nhất có ba chữ số là: 898.