Bài tập ôn hè Toán lớp 2 Dạng 7: Đếm tam giác, tứ giác có đáp án
-
261 lượt thi
-
23 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Hình bên có:
………….. hình tam giác
………….. hình chữ nhật
Số hình tam giác có trong hình trên là:
+ Hình (1), (2), (3)
Số hình chữ nhật có trong hình trên là:
+ Hình (1, 2, 3)
Vậy hình trên có 3 hình tam giác và 1 hình chữ nhật.
Câu 2:
Hình bên có:
………….. hình tam giác
Số hình tam giác có trong hình trên là:
+ Hình (1), (2), (3), (4)
+ Hình (1, 2), (3, 4), (2, 3), (1, 4)
Vậy hình trên có 8 hình tam giác
Câu 3:
Viết số thích hợp vào ô trống
Hình vẽ bên có ………….. hình tam giác
Số hình tam giác có trong hình trên là:
+ Hình (1), (2), (3), (4)
+ Hình (1, 2), (3, 4)
+ Hình (1, 2, 3, 4)
Vậy hình vẽ bên có 7 hình tam giác
Câu 4:
Viết số thích hợp vào ô trống
Hình vẽ bên có ………….. hình tam giác
Số hình tam giác có trong hình trên là:
+ Hình (1), (2), (3), (4), (5)
+ Hình (1, 5), (2, 3), (4, 5)
+ Hình (1, 2, 3), (2, 3, 4)
Vậy hình vẽ bên có 10 hình tam giác
Câu 5:
Viết số thích hợp vào ô trống
Hình vẽ bên có ………….. hình tứ giác
Số hình tứ giác có trong hình trên là:
+ Hình (1), (2), (3)
Vậy hình vẽ bên có 3 hình tứ giác
Câu 6:
Hình bên có
……………. hình tam giác
…………….. hình tứ giác
Số hình tam giác có trong hình trên là:
+ Hình (1), (2), (3), (4), (5)
+ Hình (1, 2), (4, 5), (1, 4), (2, 5)
Số hình tứ giác có trong hình trên là:
+ Hình (2, 3)
+ Hình (1, 2, 3), (3, 2, 5)
+ Hình (1, 2, 4, 5)
Vậy hình vẽ bên có 9 hình tam giác và 4 hình tứ giác
Câu 7:
Hình bên có
……………. hình tam giác
…………….. hình chữ nhật
Số hình tam giác có trong hình trên là:
+ Hình (1), (2), (3), (4)
+ Hình (2, 3)
+ Hình (2, 3, 4)
Số hình chữ nhật có trong hình trên là:
+ Hình (1, 2)
Vậy hình vẽ bên có 6 hình tam giác và 1 hình chữ nhật
Câu 8:
Viết số thích hợp vào chỗ trống
Hình vẽ bên có ……………. hình tam giác
Số hình tam giác có trong hình trên là:
+ Hình (1), (2), (3)
+ Hình (1, 2), (2, 3)
+ Hình (1, 2, 3)
Vậy hình vẽ bên có 6 hình tam giác.
Câu 9:
Viết số thích hợp vào chỗ trống:
Hình vẽ bên có ……………. hình tam giác.
Số hình tam giác có trong hình trên là:
+ Hình (1), (2), (3), (4)
+ Hình (1, 2), (3, 4)
+ Hình (1, 2, 3)
+ Hình (1, 2, 3, 4)
Vậy hình vẽ bên có 8 hình tam giác.
Câu 10:
Viết số thích hợp vào chỗ trống:
Hình vẽ bên có ……………. hình tứ giác.
Số hình tứ giác có trong hình trên là:
+ Hình (1), (4)
+ Hình (1, 2), (3, 4), (1, 4)
+ Hình (1, 2, 3, 4)
Vậy hình vẽ bên có 6 hình tứ giác.
Câu 11:
Viết số thích hợp vào chỗ trống:
Hình vẽ bên có ……………. hình tứ giác.
Số hình tứ giác có trong hình trên là:
+ Hình (1), (2), (3), (4)
+ Hình (1, 2), (3, 4), (1, 4), (2, 3)
+ Hình (1, 2, 3, 4)
Vậy hình vẽ bên có 9 hình tứ giác.
Câu 12:
Hình bên có
……………. hình tam giác.
……………. hình tứ giác.
Số hình tam giác có trong hình trên là:
+ Hình (2), (3), (4)
Số hình tứ giác có trong hình trên là:
+ Hình (1)
+ Hình (2, 3), (3, 4)
+ Hình (2, 3, 4)
+ Hình (1, 2, 3, 4)
Vậy hình vẽ bên có 3 hình tam giác và 4 hình tứ giác.
Câu 13:
Viết số thích hợp vào chỗ trống:
Hình vẽ bên có ……………. hình tam giác.
Số hình tam giác có trong hình trên là:
+ Hình (1), (2), (3)
+ Hình (1, 2)
+ Hình (1, 2, 3)
Vậy hình vẽ bên có 5 hình tam giác.
Câu 14:
Hình vẽ bên có:
……………. hình tam giác.
……………. hình tứ giác.
Số hình tam giác có trong hình trên là:
+ Hình (1), (2), (3), (4)
+ Hình (3, 4)
Số hình tứ giác có trong hình trên là:
+ Hình (1, 2), (2, 3)
+ Hình (2, 3, 4)
+ Hình (1, 2, 3, 4)
Vậy hình vẽ bên có 5 hình tam giác và 4 hình tứ giác.
Câu 15:
Hình vẽ bên có:
……………. hình tam giác.
……………. hình tứ giác.
Số hình tam giác có trong hình trên là:
+ Hình (1), (2), (4)
Số hình tứ giác có trong hình trên là:
+ Hình (3)
+ Hình (1, 2), (3, 4)
+ Hình (2, 3, 4)
+ Hình (1, 2, 3, 4)
Vậy hình vẽ bên có 3 hình tam giác và 5 hình tứ giác.
Câu 16:
Hình vẽ bên có:
……………. hình tam giác.
……………. hình tứ giác.
Số hình tam giác có trong hình trên là:
+ Hình (1), (2), (3), (4), (5)
+ Hình (1, 2), (3, 4), (1, 4), (2, 3)
+ Hình (3, 4, 5)
Số hình tứ giác có trong hình trên là:
+ Hình (3, 5)
+ Hình (2, 3, 5)
+ Hình (1, 2, 3, 4)
+ Hình (1, 2, 3, 4, 5)
Vậy hình vẽ bên có 10 hình tam giác và 4 hình tứ giác.
Câu 17:
Hình vẽ bên có:
……………. hình tam giác.
……………. hình tứ giác.
Số hình tam giác có trong hình trên là:
+ Hình (1), (2), (3), (4), (5), (6)
+ Hình (3, 4), (5, 6), (4, 5), (3, 6)
+ Hình (2, 3, 6)
Số hình tứ giác có trong hình trên là:
+ Hình (1, 2), (2, 3)
+ Hình (2, 3, 4)
+ Hình (1, 2, 3, 4), (3, 4, 5, 6)
+ Hình (2, 3, 4, 5, 6)
+ Hình (1, 2, 3, 4, 5, 6)
Vậy hình vẽ bên có 11 hình tam giác và 7 hình tứ giác
Câu 18:
Viết số thích hợp vào chỗ trống:
Hình vẽ bên có ……………. hình tứ giác.
Số hình tứ giác có trong hình trên là:
+ Hình (1), (2), (3), (4)
+ Hình (1, 3), (2, 4)
+ Hình (1, 2, 3, 4)
Vậy hình vẽ bên có 7 hình tứ giác.
Câu 19:
Viết số thích hợp vào chỗ trống:
Hình vẽ bên có ……………. hình chữ nhật.
Số hình chữ nhật có trong hình trên là:
+ Hình (1), (2), (3)
+ Hình (2, 3), (2, 4)
+ Hình (1, 2, 3)
Vậy hình vẽ bên có 6 hình chữ nhật.
Câu 20:
Hình bên có:
……………. hình tam giác.
……………. hình tứ giác.
Số hình tam giác có trong hình trên là:
+ Hình (1), (2), (3)
+ Hình (1, 2), (1, 3)
Số hình tứ giác có trong hình trên là:
+ Hình (4)
+ Hình (1, 4), (3, 4)
+ Hình (1, 2, 3, 4)
Vậy hình vẽ bên có 5 hình tam giác và 4 hình tứ giác.
Câu 21:
Viết số thích hợp vào chỗ trống:
Hình bên có: ……………. hình tứ giác.
Số hình tứ giác có trong hình trên là:
+ Hình (2)
+ Hình (1, 2), (2, 3)
+ Hình (1, 2, 3)
Vậy hình vẽ bên có 4 hình tứ giác.
Câu 22:
Hình bên có:
……………. hình tam giác.
……………. hình chữ nhật.
Số hình tam giác có trong hình trên là:
+ Hình (2), (3), (4), (5)
+ Hình (3, 4)
Số hình chữ nhật có trong hình trên là:
+ Hình (1)
+ Hình (2, 3), (4, 5)
+ Hình (2, 3, 4, 5)
+ Hình (1, 2, 3, 4, 5)
Vậy hình vẽ bên có 5 hình tam giác và 5 hình chữ nhật.
Câu 23:
Viết số thích hợp vào chỗ trống:
Hình vẽ bên có ……………. hình tứ giác.
Số hình tứ giác có trong hình trên là:
+ Hình (1, 2)
+ Hình (1, 2, 3)
Vậy hình vẽ bên có 2 hình tứ giác.