Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Tiếng Anh (mới) Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 10 Writing có đáp án

Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 10 Writing có đáp án

Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 10 Writing có đáp án

  • 735 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

I/ make/ friends/ foreigner/ in/ chat room.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Câu thuật lại sự việc nên động từ chia thời quá khứ.

Dịch: Tôi kết bạn với 1 người nước ngoài trong một phòng chat.


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Cultural differences/ can/ seen/ in/ conversation/ between/ people/ different countries.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: câu bị động với động từ khuyết thiếu “can be P2”: có thể được làm gì

Dịch: Sự khác biệt văn hoá có thể được nhìn thấy giữa những người đến từ các nước khác nhau.


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Learn/ English/ help/ us/ get over/ the/ language barriers.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Ving đứng đầu câu làm chủ ngữ động từ chia số ít.

Dịch: Học tiếng Anh giúp chúng ta vượt qua rào cản văn hoá.


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Have/ you/ ever/ attend/ video conference.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành vì có trạng từ “ever”

Dịch: Bạn đã từng tham gia một buổi họp trực tuyến chưa?


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Thanks social networks, we can connect to each other easily.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: thanks to: nhờ có

Can + V: có thể làm gì

Dịch: Nhờ có mạng xã hội, chúng ta có thể kết nối với nhau 1 cách dễ dàng.


Câu 6:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

My/ cellphone/ parents/ me/ buy/ promised/ a/ to/ I’m/ when/ 18.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: promise to V: hứa sẽ làm gì

Buy sb st: mua cho ai cái gì

Dịch: Bố mẹ hứa mua cho tôi một chiếc điện thoại di động khi tôi 18 tuổi.


Câu 7:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

My/ landline/ to/ grandfather/ smart phones/ prefers.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc “prefer st to st”: thích cái gì hơn cái gì

Dịch: Ông nội tôi thích điện thoại bàn hơn điện thoại thông minh.


Câu 8:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Non-verbal/ called/ languages/ are/ languages/ sometimes/ body.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: câu bị động thời hiện tại đơn

Dịch: Ngôn ngữ không bằng lời đôi khi được gọi là ngôn ngữ hình thể.


Câu 9:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

If/ I/ someone/ send/ will/ her/ I/ a/ love/ send/ snail mail.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: câu điều kiện loại 1 “if + S + V(s/es), S + will + V”

Dịch: Nếu tôi yêu ai đó, tôi sẽ gửi cô ấy 1 lá thư tay.


Câu 10:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

People/ have/ telepathy/ believe/ twins/ that/ often.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: have telepathy: có thần giao cách cảm

Dịch: Mọi người tin rằng những đứa trẻ sinh đôi có thần giao cách cảm.


Câu 11:

Rewrite sentences without changing the meaning

Interacting with friends through the Internet is fun.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc “it’s + adj + to V”

Dịch: Tương tác với bạn bè qua mạng thì rất thú vị.


Câu 12:

Rewrite sentences without changing the meaning

It’s required that you have to follow netiquettes in this chat room.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: must + V: bắt buộc phải làm gì

Dịch: Bạn bắt buộc phải tuân theo quy tắc ứng xử trên mạng khi ở trong phòng chat này.


Câu 13:

Rewrite sentences without changing the meaning

To communicate face-to-face is more convenient than to interact online.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài “more + adj dài + than”

Dịch: Nói chuyện trực tiếp thì thuận tiện hơn tương tác qua mạng.


Câu 14:

Rewrite sentences without changing the meaning

The message board is so informative that I read it all day.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc “such a/an + adj + N” :…như thế, như vậy

Dịch: Diễn đàn trên mạng này quá nhiều thông tin đến nỗi mà tôi đọc nó cả ngày.


Câu 15:

Rewrite sentences without changing the meaning

If I had a smart phone, I would be able to read emails.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc “be able to V” có khả năng làm gì

Dịch: Nếu mà có điện thoại thông minh, tôi đã có thể đọc email.


Bắt đầu thi ngay