Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 5 Tiếng Anh (mới) Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 1: What's your address? có đáp án

Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 1: What's your address? có đáp án

Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 1: What's your address? có đáp án

  • 2231 lượt thi

  • 31 câu hỏi

  • 40 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Odd one out

Xem đáp án

Đáp án C

Các đáp án còn lại đều chỉ quy mô của nơi ở: thành phố, thị trấn, tỉnh lị


Câu 2:

Odd one out

Xem đáp án

Đáp án A

Các đáp án còn lại đều là tính từ


Câu 3:

Odd one out

Xem đáp án

Đáp án C

Các đáp án còn lại đều chỉ dạng con đường: làn đường, đường, đại lộ


Câu 4:

Odd one out

Xem đáp án

Đáp án C

Các đáp án còn lại đều chỉ dạng con đường: làn đường, đường, đại lộ


Câu 5:

Choose the correct answer

Ha Noi is a big ............. in the north .

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Hà Nội là một thành phố lớn ở phía bắc.


Câu 6:

His.......... is 187B, Giang Vo Street.

Xem đáp án

Đáp án D

Dịch: Địa chỉ của anh ấy là số 187B đường Giảng Võ.


Câu 7:

There are two tall ........... in my street.

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Có 2 tòa tháp lớn ở đường phố của tôi


Câu 8:

Linda: Who do you live ........? - Mai: I live ........... my parents

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch: Bạn sống cùng ai? – Mình sống với bố mẹ


Câu 9:

His flat is far .... the city centre.

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Căn hộ của anh ấy ở xa trung tâm thành phố.


Câu 10:

Ha Noi and Ho Chi Minh City are two big............. in the country.

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch: Hà Nội và thành phố HCM là 2 thành phố lớn của đất nước.


Câu 11:

Mai: Where do you live , Trung ?

Trung: I live .......... Flat 18 ........ the second floor.............. Ha Noi Tower.

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch: Tôi sống ở căn hộ 18, tầng 2, tòa nhà Hanoi Tower.


Câu 13:

My aunt and uncle live in a small ………………..……….. in the countryside.

Xem đáp án

Đáp án: village

Dịch: Chú dì tôi sống ở một làng nhỏ ở quê.


Câu 14:

Her family lives on the third ………………..……….. of HAGL Tower.

Xem đáp án

Đáp án: floor

Dịch: Gia đình cô ấy sống ở tầng 3 của tòa tháp HAGL.


Câu 15:

There is a big and tall ………………..……….. in front of my house.

Xem đáp án

Đáp án: tower

Dịch: Có một tòa tháp cao lớn trước nhà tôi.


Câu 16:

Da nang is one of the most beautiful ………….. in Vietnam.

Xem đáp án

Đáp án: cities

Dịch: Đà Nẵng là một trong những thành phố đẹp nhất VN.


Câu 17:

Their ………………..……….. is 97B, Nguyen Van Cu Street.

Xem đáp án

Đáp án: address

Dịch: Địa chỉ của họ là ở số 97B phố Nguyễn Văn Cừ.


Câu 18:

Truong Son is the longest ………………..……….. in my country.

Xem đáp án

Đáp án: mountain

Dịch: Trường Sơn là ngọn núi dài nhất nước ta.


Câu 19:

Peter’s ………………..……….. is London City in England.

Xem đáp án

Đáp án: hometown

Dịch: Quê của Peter là ở thành phố Luân Đôn, nước Anh.


Câu 20:

Match the words that have opposite meaning:

1. old              

2. small

3. far

4. short

5. early

6. city

7. quiet

a. tall

b. countryside

c. noisy

d. near

e. large

f. late

g. modern

1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

Xem đáp án

1. Đáp án g: cũ – mới

2. Đáp án e: nhỏ - to

3. Đáp án d: xa – gần

4. Đáp án a: cao – thấp

5. Đáp án f: sớm – muộn

6. Đáp án b: thành phố - làng quê

7. Đáp án c: yên ắng - ồn ào


Câu 21:

Put the words in order to make sentences:

address / What/ Mai’s/ is?

Xem đáp án

Đáp án: What is Mai’s address? (Địa chỉ của Mai là gì?)

 


Câu 22:

does / she/ Who/ with / live ?

Xem đáp án

Đáp án: Who does she live with? (Cô ấy sống cùng ai?)


Câu 23:

her/ Is/ house/ beautiful?

Xem đáp án

Đáp án: Is her house beautiful? (Nhà cô ấy đẹp không?)


Câu 24:

Put the words in order to make sentences: 

56 Nguyen Trai/ is / Street/ It.

Xem đáp án

Đáp án: It is 56 Nguyen Trai Street. (Nó ở số 56 Nguyễn Trãi)


Câu 26:

Put the words in order to make sentences: 

Danang/ hometown/ His/ city/ is.

Xem đáp án

Đáp án: His hometown is Danang city. (Quê anh ấy là thành phố Đà Nẵng)


Bắt đầu thi ngay