Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 17: What would you like to eat? có đáp án
Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 17: What would you like to eat? có đáp án
-
805 lượt thi
-
17 câu hỏi
-
40 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Put the words in order to make sentences.
Would / like / what / you / eat / to
Đáp án:
What would you like to eat?
Câu 2:
Put the words in order to make sentences.
A / I’d / an / sandwich / apple, / please / and / like
I’d like a sandwich and an apple, please.
Câu 3:
Put the words in order to make sentences.
Do / eat / you / sausages / every / day / many / how
How many sausages do you eat every day?
Câu 4:
Put the words in order to make sentences.
You / how / drink / do / day / every / water / much
How much water do you drink every day?
Bạn uống bao nhiêu nước mỗi ngày?
Câu 5:
Put the words in order to make sentences.
Bottles / five / water / of / a / drink / day / I
I drink five bottles of water a day.
Tôi uống năm chai nước mỗi ngày.
Câu 6:
Look at the shopping list. Write the questions.
Đáp án:
1. How many (packets of) biscuits do they need? Twenty packets.
2. How many bars of chocolate/How much chocolate do they need? Ten bars.
3. How many apples do they need? Fifteen.
4. How many bottles of orange juice/How much orange juice do they need? Six bottles.
5. How much bread/How many bread rolls do they need? Eight rolls.
6. How many kilos of cheese/How much cheese do they need? One kilo.
Dịch:
1. Họ cần bao nhiêu (gói) bánh quy? Hai mươi gói.
2. Có bao nhiêu thanh sô cô la / Họ cần bao nhiêu sô cô la? Mười thanh.
3. Họ cần bao nhiêu táo? Mười lăm.
4. Cần bao nhiêu chai nước cam / Họ cần bao nhiêu nước cam? Sáu chai.
5. Cần bao nhiêu bánh mì / Họ cần bao nhiêu bánh mì? Tám cuộn.
6. Cần bao nhiêu kg phô mai / Họ cần bao nhiêu phô mai? Một kilôgam.
Câu 7:
Choose the best answer for each sentence:
What’s your favorite drink? –..........
Đáp án D
Câu 8:
Choose the best answer for each sentence:
What’s the matter? - I’m very hungry. I want some......
Đáp án D
Vấn đề gì? - Tôi rất đói, tôi muốn một ít bánh sandwich.
Câu 9:
Which are your brother’s favorite dishes? -............
Đáp án D
Món ăn yêu thích của anh trai bạn là gì? - Mì gà và bánh táo.
Câu 10:
............ is there to eat? - There’re some apples.
Đáp án D
Có gì để ăn ở đây? – Có chút táo.
Câu 11:
............ do you feel? - I feel very hungry.
Đáp án D
Bạn thấy thế nào? – Tôi thấy đói.
Câu 12:
Complete the conversation with the following sentences.
A. Is she making fish and rice?
B. Mom cooks the best chicken noodles.
C. No, she isn’t.
D. She’s cooking dinner.
E. She’s in the kitchen.
Huong: Hi, Phuong. Where’s Mom?
Phuong: (1)....................................
Huong: What’s she doing?
Phuong: (2).................................... .
Huong: Great! (3).................................... .
Phuong: (4).................................... .
Huong: Oh, too bad. Fish is my favorite. What’s she making?
Phuong: Chicken noodles.
Huong: It sounds good! (5)........................ .
Đáp án: 1 - E 2 D 3. A 4. C 5. B
Dịch hội thoại:
Hương: Chào, Phương. Mẹ đâu rồi?
Phương: Cô ấy vào bếp.
Hương: Cô ấy đang làm gì vậy?
Phương: Cô ấy nấu ăn tối.
Hương: Tuyệt! Có phải cô ấy đang làm cá và gạo?
Phương: Không.
Hương: Ôi, tệ quá. Cá là món ưa thích của tôi. Cô ấy làm gì?
Phương: Mì gà.
Hương: Nghe có vẻ hay đấy! Mẹ nấu mì gà ngon nhất.
Câu 13:
Find and correct the mistakes:
How much bananas do you eat every day? ............................
much → many
Câu 14:
Find and correct the mistakes:
She eats three cups of rice each meal. ................
cups→ bowls
Câu 15:
Find and correct the mistakes:
My mother would like to buy 2 bunches of sausages ...........
Bunches → packets