IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 5 Tiếng Anh (mới) Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 2: I always get up early. How about you? có đáp án

Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 2: I always get up early. How about you? có đáp án

Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 2: I always get up early. How about you? có đáp án

  • 1428 lượt thi

  • 24 câu hỏi

  • 40 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại:

 

Xem đáp án

Đáp án C

Các đáp án A, B, D phát âm là /ei/. Đáp án C phát âm là /e/


Câu 3:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại:

Xem đáp án

Đáp án A

Các đáp án B, C, D phát âm là /i/. Đáp án A phát âm là /ai/


Câu 4:

Chọn từ có trọng âm khác:

Xem đáp án

Đáp án D

Các đáp án A, B, C trọng âm 1. Đáp án D trọng âm 2


Câu 5:

Chọn từ có trọng âm khác:

Xem đáp án

Đáp án B

Các đáp án A, C, D trọng âm 1. Đáp án B trọng âm 3.


Câu 6:

They usually ……… early and do morning exercise.

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Họ thường xuyên dậy sớm tập thể dục.


Câu 7:

What ……… you do after school? – I usually do my homework.

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Bạn làm gì sau giờ học? – Tôi thường làm bài tập.


Câu 8:

Mary often ……… TV after dinner with her parents.

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch: Mary thường xem TV sau bữa tối với bố mẹ cô ấy.


Câu 9:

What does your mother …….. in the evening? – She ……… me with my homework.

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Mẹ bạn làm gì vào buổi tối? – Mẹ giúp tôi làm bài tập.


Câu 10:

I sometimes go to the sports centre with my friends ……… the afternoon.

Xem đáp án

Đáp án D

Dịch: Thỉnh thoảng tôi đến trung tâm thể thao với các bạn vào buổi chiều.


Câu 11:

The children often (ride) …………. a bike in the afternoon.

Xem đáp án

Đáp án: ride

Chủ ngữ “children” là chủ ngữ số nhiều nên động từ không chia

Dịch: Đám trẻ thường đạp xe vào buổi chiều.


Câu 12:

Her mother always (cook) ………… dinner after work.

Xem đáp án

Đáp án: cooks

Chủ ngữ “her mother” số ít nên động từ thêm s/es

Dịch: Mẹ cô ấy luôn nấu bữa tối sau giờ làm.


Câu 13:

My brother sometimes (talk) ………… with friends online in the evening.

Xem đáp án

Đáp án: talks

Chủ ngữ “my brother” số ít nên động từ thêm s/es

Dịch: Anh tôi thỉnh thoảng noi chuyên online với bạn bè vào buổi tối.


Câu 14:

Lily (like – listen) …………….. to music after dinner.

Xem đáp án

Đáp án: likes listening

Dịch: Lily thích nghe nhạc sau bữa tối.


Câu 15:

Tam and her friend always (go) ………. to school early.

Xem đáp án

Đáp án: go

Chủ ngữ số nhiều nên động từ không chia (nguyên thể)

Dịch: Tâm và bạn cô ấy luôn đi học sớm.


Câu 16:

Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh:

/ is/ food/ This/ we/ the/ eat/ way/ our/ .

Xem đáp án

Đáp án: This is the way we eat our food. (Đây là cách chúng tôi ăn)


Câu 17:

Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh:

/ do/ What/ after/ she/ does/ school/ ?

Xem đáp án

Đáp án: What does she do after school? (Cô ấy làm gì sau giờ học?)


Câu 18:

Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh:

/ breakfast/ have/ I / always/ big/ a/ .

Xem đáp án

Đáp án: I always have a big breakfast. (Tôi thường có bữa sáng đồ sộ)


Câu 19:

Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh:

/ likes/ Tim/ badminton/ playing/ .

Xem đáp án

Đáp án: Tim likes playing badminton. (Tim thích chơi cầu lông.)


Bắt đầu thi ngay