III. Writing
-
1939 lượt thi
-
14 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Answer the questions below.
What a mess! We _____ up here for hours.
Đáp án B
Dịch: Thật là một mớ hỗn độn! Chúng tôi sẽ dọn dẹp ở đây trong nhiều giờ.
Câu 2:
Next Saturday at this time, we _____ on the beach in Mexico.
Đáp án B
Dịch: Thứ bảy tới vào lúc này, chúng tôi sẽ đang nghỉ mát trên bãi biển ở Mexico.
Câu 3:
You ____ your homework before you go out tonight.
Đáp án B
Dịch: Bạn sẽ đang hoàn thành bài tập về nhà trước khi ra ngoài tối nay.
Câu 4:
If you need help finding a new job, I ____ you.
Đáp án B
Câu điều kiện loại I: If + HTĐ, TLĐ.
Dịch: Nếu bạn cần giúp đỡ trong việc tìm kiếm một công việc mới, tôi sẽ giúp bạn.
Câu 5:
If you need to reach us, we ____ at the Fairmont Hotel that time.
Đáp án B
Dịch: Nếu bạn cần liên lạc với chúng tôi, chúng tôi sẽ đang ở tại khách sạn Fairmont vào thời điểm đó
Câu 6:
We ____ you as soon as we arrive in Paris.
Đáp án A
Dịch: Chúng tôi sẽ gọi cho bạn ngay khi đến Pari.
Câu 7:
Susan _____ credit card payments until her debt is all paid off.
Đáp án B
Dịch: Susan sẽ thực hiện thanh toán bằng thẻ tín dụng cho đến khi hết nợ.
Câu 8:
Please leave the dishes. I ____ them tomorrow.
Đáp án B
Dịch: Hãy để lại các món ăn. Tôi sẽ làm chúng vào ngày mai.
Câu 9:
While you’re in the kitchen preparing snacks, Jim and Jeff __ the Super Bowl.
Đáp án B
Dịch: Trong khi bạn ở trong bếp chuẩn bị đồ ăn nhẹ, Jim và Jeff sẽ đang xem Super Bowl.
Câu 11:
I want my car _______ by him.
Đáp án A
Dịch: Tôi muốn ô tô của tôi được anh ấy sửa.
Câu 12:
The book _______ by my mother a year ago
Đáp án B
Dịch: Cuốn sách đã được viết bởi mẹ tôi 1 năm trước.
Câu 13:
I remembered my bag _____ by Lucie yesterday.
Đáp án C
Cấu trúc: remember + Ving (nhớ đã làm gì); remember + toV (nhớ phải làm gì)
Dịch: Tôi nhớ cặp của tôi đã được mang đi bởi Lucie hôm qua.
Câu 14:
He was ______ to steal her wallet.
Đáp án C
Dịch: Anh ta bị bắt gặp ăn cắp ví của cô ấy.