IV. Writing
-
1469 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the suitable option to complete the sentence.
The English grammar point _________ by our teacher yesterday.
Đáp án B
Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: yesterday) dạng bị động
Dịch: Điểm ngữ pháp tiếng Anh đã được giải thích bởi giáo viên của chúng ta hôm qua.
Câu 2:
Choose the suitable option to complete the sentence.
The English grammar point _________ by our teacher yesterday.
Đáp án B
Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: yesterday) dạng bị động
Dịch: Điểm ngữ pháp tiếng Anh đã được giải thích bởi giáo viên của chúng ta hôm qua.
Câu 3:
Choose the suitable option to complete the sentence.
The school _________ to the higher area.
Đáp án A
Bị động quá khứ đơn.
Dịch: Ngôi trường đã được di chuyển tới vị trí cao hơn.
Câu 4:
Choose the suitable option to complete the sentence.
My father ________ this flower every morning.
Đáp án B
Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: every morning)
Dịch: Bố tôi tưới nước cho cây hoa này mỗi sáng.
Câu 5:
Choose the suitable option to complete the sentence.
Harvard University _________ in 1636.
Đáp án A
Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: in 1636) dạng bị động
Dịch: Đại học Harvard đã được thành lập vào năm 1636.
Câu 6:
Choose the suitable option to complete the sentence.
A lot of phone calls _________ every day.
Đáp án B
Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: every day) dạng bị động
Dịch: Nhiều cuộc gọi đã được nhận mỗi ngày.
Câu 7:
Choose the best answer.
"I heard you decided to take up tennis". - "Yes, I _____ it every day".
Đáp án B
Thì hiện tại đơn dạng chủ động (dấu hiệu: every day)
Dịch: "Tôi nghe nói bạn đã quyết định chơi tennis". - "Đúng thế, tôi chơi nó mỗi ngày".
Câu 8:
Choose the best answer.
"Are we about to have dinner?" - "Yes, it _____ in the dinning room".
Đáp án C
Diễn tả hành động đang xảy ra ngay lúc nói
Dịch: "Chúng ta sắp ăn tối chưa?" - "Vâng, nó đang được phục vụ trong phòng ăn".
Câu 9:
Choose the best answer.
"Why is Stanley in jail?" - "He_____ of robbery".
Đáp án A
Cấu trúc bị động (dựa vào nghĩa)
Dịch: "Tại sao Stanley phải ngồi tù?" – “Anh ta bị kết án bởi tội ăn cướp.”
Câu 10:
Choose the best answer.
"Where are Jack and Jan?" - "They_____ the boxes you asked for into the house now".
Đáp án B
Thì hiện tại tiếp diễn (dấu hiệu: now) dạng bị động
Dịch: "Jack và Jan đâu rồi?" - "Họ đang mang các hộp bạn yêu cầu vào nhà bây giờ".
Câu 11:
Choose the best answer.
"Where's the old chicken coop?" - "It_____ by a windstorm last year."
Đáp án C
Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: last year) dạng bị động
Dịch: "Chuồng gà cũ đâu rồi?" - bởi một cơn bão năm ngoái."
Câu 12:
Choose the best answer.
"We're still looking for Thomas" - "Hasn't he_____ yet?".
Đáp án A
Thì hiện tại hoàn thành (dấu hiệu: yet) dạng bị động
Dịch: "Chúng tôi vẫn đang tìm Thomas" – “Anh ấy vẫn chưa được tìm thấy sao?”
Câu 13:
Choose the best answer.
"Whatever happened to that fortune - teller?" - "I don't know. She _____ by people around her for a long time".
Đáp án D
Thì hiện tại hoàn thành (dấu hiệu: for a long time) dạng bị động
Dịch: "Bất cứ điều gì đã xảy ra với thầy bói đó thế?" - "Tôi không biết. Cô ấy đã không được thấy bởi những người xung
quanh trong một thời gian dài".
Câu 14:
Choose the best answer.
"Diana is a wonderful ballet dancer". - "She_____ since she was four".
Đáp án A
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Dịch: "Diana là một vũ công ba lê tuyệt vời". – “Cô ấy đã múa kể từ khi cô ấy bốn tuổi".
Câu 15:
Choose the best answer.
"What a beautiful dress you're wearing!" - "Thank you. It_____ especially for me by a French tailor".
Đáp án D
Thì quá khứ đơn dạng bị động
Dịch: "Thật là một chiếc váy đẹp bạn đang mặc!" - "Cảm ơn bạn. Nó đã được làm đặc biệt cho tôi bởi một thợ may người Pháp".
Câu 16:
Choose the best answer.
My wedding ring ............ of yellow and white gold.
Đáp án A
Dịch: Nhẫn cưới của tôi được bằng vàng trắng và vàng.
Câu 17:
Choose the best answer.
If your brother ................, he would come.
Đáp án B
Câu điều kiện loại 2: If + QKĐ, S + would/could/might + V. (diễn tả điều kiện không có thực ở hiện tại)
Dịch: Nếu anh bạn đã được mời, anh ấy sẽ đến.
Câu 18:
Choose the best answer.
References .............. in the examination room.
Đáp án D
Bị động hiện tại đơn
Dịch: Tài liệu không được sử dụng trong phòng thi.
Câu 19:
Choose the best answer.
Mary ................... in Boston.
Đáp án C
Bị động quá khứ đơn
Dịch: Mary đã được sinh ra ở Boston.
Câu 20:
Choose the best answer.
My mother is going .............. this house.
Đáp án C
Thì tương lai gần dạng chủ động.
Dịch: Mẹ tôi đang định bán căn nhà này.