IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Tiếng Anh (mới) Bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 3 có đáp án

Bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 3 có đáp án

II. VOCABULARY & GRAMMAR

  • 1592 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

The __________ minority peoples have their own customs and traditions.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: cụm từ “ethnic minority”: dân tộc thiểu số

Dịch: Các dân tộc thiểu số có phong tục và truyền thống riêng.


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

What is the __________ of the smallest ethnic group?

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: population of N: dân số của…

Dịch: Dân số của nhóm dân tộc ít người nhất là bao nhiêu?


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Ao dai is the __________ dress of Vietnamese people.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: traditional: truyền thống

Dịch: Áo dài là trang phục truyền thống của người Việt.


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

If you go to Da Lat, you should try some __________ of people here.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: specialties: món đặc sản

Dịch: Nếu bạn đến Đà Lạt, bạn nên thử các món ăn đặc sản của con người nơi đây.


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Ethnic people have their own ways __________ farming.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: cấu trúc “way of N”: cách thức làm gì

One’s own N: … riêng

Dịch: Người dân tộc thiểu số có cách thức làm nông nghiệp riêng


Câu 6:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

People living in __________ Sahara have to fight for their living.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: the dùng trước các danh từ riêng chỉ địa danh nổi tiếng

Fight for their living: đấu tranh cho sự sống

Dịch: Những người sống ở sa mạc Sahara phải đấu tranh cho sự số


Câu 7:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

The Viet or King has __________ number of people, accounting for about 86% of the population.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn “the + adj ngắn + đuôi –est”

Dịch: Người Việt hoặc người Kinh có số dân đông nhất, chiếm khoảng 86% dân số.


Câu 8:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

__________ traditional costume is the most colorful among all people of Vietnam?

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: câu hỏi với: whose + N: …của ai?

Dịch: Trang phục truyền thống của dân tộc nào là sặc sỡ nhất trong các dân tộc Việt Nam?


Câu 9:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

__________ ethnic group has the larger population, the Tay or Ede?

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: câu hỏi lựa chọn với “which + N”

Dịch: Dân tộc thiểu số nào có số dân đông hơn, dân tộc Tày hay Ê-đê?


Câu 10:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

People __________ mountainous regions have to travel a long way to town.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: in + địa điểm: ở…

Dịch: Con người sống ở các vùng núi phải di chuyển quãng đường dài để đến thị trấn.


Câu 11:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

The items on __________ in the Museum of Ethnology are very interesting.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: cụm từ “on display”: được đem ra trưng bày

Dịch: Các đồ được đem trưng bày trong Bảo tàng Dân tộc học rất thú vị.


Câu 12:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

The __________ house is the biggest house in his village.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: cụm từ “communal house”: nhà chung, nhà văn hoá

Dịch: Nhà chung là ngôi nhà lớn nhất trong làng của anh ấy.


Câu 13:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

We are watching a Holly __________ of the Hmong people.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: ceremony: nghi thức, nghi lễ

Dịch: Chúng ta đang theo dõi 1 nghi lễ của người Hơ-mông.


Câu 14:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Vietnam is a multicultural country. The Vietnamese peoples are __________ but live peacefully.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: diverse: đa dạng phong phú

Dịch: Việt Nam là một quốc gia đa văn hoá. Các dân tộc Việt Nam đa dạng nhưng chung sống hoà bình.


Câu 15:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Like other ethnic people, the Ha Nhi __________ their ancestors.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: worship ancestors: thời cúng tổ tiên

Dịch: Như những dân tộc thiểu số khác, người Hà Nhì cũng thờ cúng tổ tiên.


Bắt đầu thi ngay