Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Tiếng Anh (mới) Bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 5 có đáp án

Bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 5 có đáp án

II. VOCABULARY & GRAMMAR

  • 1649 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Vietnam is trying __________ traditional Quan Ho singing.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: cấu trúc “try to V” cố gắng làm gì

Dịch: Việt Nam đang cố gắng bảo tồn điệu hát quan họ.


Câu 2:

There are a lot of __________ at Mid-Autumn Festival.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: lantern: lồng đèn, hoa đăng

Dịch: Có rất nhiều lồng đèn ở lễ hội trung thu.


Câu 3:

Ly Thuong Kiet is worshiped in this temple for his success in defeating the __________.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: cụm từ “defeat the invaders”: đánh bại quân xâm lược

Dịch: Lý Thường Kiệt được thờ ở đền này do có công lao đánh tan quân xâm lược.


Câu 4:

We like Flower Festival in Da Lat __________ it’s joyful.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: liên từ because + mệnh đề: bởi vì

Dịch: Chúng tôi thích lễ hội hoa ở Đà Lạt vì nó vui vẻ.


Câu 5:

Some people have to book tickets in advance __________ to return home at Tet.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: liên từ “in order to + V”: để làm gì

Dịch: Một vài người phải đặt vé sớm để về nhà vào dịp Tết.


Câu 6:

Nick want to take part __________ the dragon boat race.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: cụm từ “take part in”: tham gia

Dịch: Nick muốn tham gia hội đua thuyền rồng.


Câu 7:

Hung King Temple is the place where all Hung Emperors are__________.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: câu bị động thời hiện tại đơn

Dịch: Đền Hùng là nơi tất cả các vị vua Hùng được thờ cúng.


Câu 8:

Hanoi __________ its one-thousand-year anniversary in 2010.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: commemorate: tổ chức lễ kỉ niệm

Dịch: Hà Nội tổ chức lễ kỉ niệm 1000 năm vào năm 2010.


Câu 9:

Attending Yen Tu Festival, you can not only pray for your family but also enjoy peaceful __________.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: peaceful scenery: phong cảnh hữu tình

Dịch: Tham gia lễ hội Yên Tử, bạn không những có thể cầu bình an cho gia đình, mà còn có thể tận hưởng cảnh sắc thanh tịnh.


Câu 10:

My mom often go to Vong village to buy me some rice __________.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: rice flake: cốm

Dịch: Mẹ tôi thường đi làng cốm Vòng để mua cho tôi ít cốm.


Câu 11:

Have you ever participated __________ a carnival?

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: cụm từ “participate in = take part in”: tham gia

Dịch: Bạn đã bao giờ tham gia một lễ hội hoá trang chưa?


Câu 12:

Last year, we saw a colorful __________ with a lot of offerings in Thanh Giong Festival.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: pocession: đám rước

Dịch: Năm ngoái, chúng tôi thấy một đám rước sặc sỡ với rất nhiều lễ vật ở hội Gióng.


Câu 13:

You should listen to __________ court music when going on a cruise in Huong river.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: royal court music: nhã nhạc cung đình Huế

Dịch: Bạn nên nghe nhã nhạc cung đình Huế khi đi du thuyền trên sông Hương.


Câu 14:

Do you know how many festivals __________ in Vietnam?

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: câu hỏi số lượng: “how many + Ns + be + there + in N?”: có bao nhiêu…ở…

Dịch: Bạn có biết có bao nhiêu lễ hội ở Việt Nam không?


Câu 15:

The most exciting part of Lim festival __________ Quan Ho singing.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Chủ ngữ số ít đi với động từ số ít

Dịch: Phần thú vị nhất của hội Lim là hát quan họ.


Bắt đầu thi ngay