IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh (mới) Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 1: Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 1: Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 1: Writing có đáp án

  • 1979 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Nga/ my/ younger sister.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Câu nói lên sự thật hiển nhiên. Đáp án B, C, D sai ngữ pháp (sai động từ tobe)

Chủ ngữ của câu là “Nga” (coi như tương đương với “she”)  nên phải đi với động từ to be “is”

Dịch nghĩa: Nga là em gái của tôi.


Câu 2:

She/ enjoy/ read/ books.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Cấu trúc: enjoy + Ving/N ( thích làm gì/ thích gì). Câu này dùng hiện tại đơn vì diễn tả sự thật.

Dịch nghĩa: Cô ấy thích đọc sách.


Câu 3:

She/ start/ the hobby/ when/ she/ 6

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Câu diễn tả điều đã xảy ra trong quá khứ nên dùng quá khứ đơn cho cả 2 vế.

Dịch nghĩa: Cô ấy đã bắt đầu sở thích của mình khi cô ấy 6 tuổi


Câu 4:

Our brother/ share/ the hobby/ her

Xem đáp án

Đáp án: D

Cấu trúc: share the hobby with sb (có cùng sở thích với ai)

Dịch nghĩa: Anh trai của chúng tôi có cùng sở thích với cô ấy


Câu 5:

Both/ them/ spend/ all/ pocket money/ buy/ books

Xem đáp án

Đáp án: D

Cấu trúc: spend money/time + Ving (tiêu/dành tiền/dành thời gian để làm gì)

Dịch nghĩa: Tất cả họ đều dành tiền tiêu vặt để mua sách


Câu 6:

Nga/ often/ read/ book/ before/ bed

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Vị trí của trạng từ chỉ tần suất là trước động từ thường và/hoặc sau động từ to be.

Dịch nghĩa: Nga thường đọc sách trước khi đi ngủ


Câu 7:

She/ sometimes/ library/ borrow/ books

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Vị trí của trạng từ chỉ tần suất là trước động từ thường và/hoặc sau động từ to be.

Có trạng từ chỉ tần suất “sometimes” => chia hiện tại đơn

Động từ đi với chủ ngữ “she” trong HTĐ => phải thêm đuôi s/es

Dịch nghĩa: Cô ấy thỉnh thoảng đến thư viện để mượn sách


Câu 8:

She/ think/ read books/ interesting/ useful.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Cấu trúc thì hiện tại đơn. 

Câu có 2 vế “she thinks” và “reading books is interesting and useful”.

Chủ ngữ của vế 2 là “ reading books” – “việc đọc sách” => danh từ không đếm được (Danh từ không đếm được trong HTĐ + is/V-es/s)

Dịch nghĩa: Cô ấy nghĩ việc đọc sách thú vị và có ích


Câu 9:

It/ develop/ her imagination/ widen/ her knowledge

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Cấu trúc thì hiện tại đơn. Chủ ngữ (it) là số ít nên động từ cần chia.

Dịch nghĩa: Nó phát triển trí tưởng tượng và mở rộng hiểu biết của cô ấy


Câu 10:

She/ hope/ have/ her/ own/ book/ future

Xem đáp án

Đáp án: B

Cấu trúc: hope + mệnh đề ở thì tương lai đơn (hi vọng điều gì sẽ xảy ra).

Dịch nghĩa: Cô ấy hi vọng rằng cô ấy sẽ có cuốn sách của riêng mình trong tương lai.


Câu 11:

They/ often/ go/ park

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Thì hiện tại đơn (dấu hiệu là từ “often”).

Vị trí của trạng từ chỉ tần suất: trước động từ thường và/hoặc sau động từ to be.

Dịch nghĩa: Họ thường tới công viên.


Câu 12:

How/ your father go/ work?

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Thì hiện tại đơn ở dạng câu hỏi với từ để hỏi => động từ chính giữ ở dạng nguyên thể và chủ ngữ “your father” (tương đương “he”) phải đi với trợ động từ “does”

Dịch nghĩa: Bố của bạn đi làm bằng cách nào/phương tiện gì?


Câu 13:

Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. Chọn đáp án chính xác nhất.

My parents usually watch TV in the evening.

Xem đáp án

Đáp án: B

Đảo trạng từ chỉ thời gian “in the evening” lên đầu câu và ngăn cách với vế câu chính bằng dấu phẩy

Dịch nghĩa: Bố mẹ tôi thường xem TV vào buổi tối.


Câu 14:

Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. Chọn đáp án chính xác nhất.

I enjoy going camping with my family.

Xem đáp án

Đáp án: C

Cấu trúc: to be fond of V-ing = enjoy V-ing (thích làm gì)

Dịch nghĩa: Tôi thích đi cắm trại cùng gia đình.


Câu 15:

Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. Chọn đáp án chính xác nhất.

I hope I will live abroad in the future.

Xem đáp án

Đáp án: A

Cấu trúc:

1. Hope + mệnh đề thì tương lai đơn: hi vọng điều gì sẽ xảy ra

2. Wish + mệnh đề (S + would + V-inf): ước điều gì sẽ xảy ra ở tương lai

3. Want + to-V: muốn làm gì

Dịch nghĩa: Tôi hi vọng tôi sẽ sống ở nước ngoài trong tương lai.


Bắt đầu thi ngay