IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh (mới) Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 2: Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 2: Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 2: Writing có đáp án

  • 1137 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tìm lỗi sai trong các câu sau.

 Laughing is good with health.

Xem đáp án

Đáp án: C

Sửa lại: Laughing is good for health. (Việc cười thì tốt cho sức khỏe)


Câu 2:

Tìm lỗi sai trong các câu sau

Some people have a very bad habit in littering in public

Xem đáp án

Đáp án: D

Sửa lại: Some people have a very bad habit of littering in public. (Nhiều người có một thói quen xấu: xả rác nơi công cộng)


Câu 3:

Tìm lỗi sai trong các câu sau

People who live in a dusty area often suffer on diseases.

Xem đáp án

Đáp án: D

To suffer from sth/V-ing: chịu đựng điều gì/chịu đựng từ việc làm gì

Sửa lại: People who live in a dusty area often suffer from diseases. (Những người sống ở khu vực ô nhiễm thường phải chịu đựng bệnh tật)


Câu 4:

Tìm lỗi sai trong các câu sau

In prevent flu, we should keep our hands clean, our feet warm.

Xem đáp án

Đáp án: A

Sửa lại: To prevent flu, we should keep our hands clean, our feet warm. (Để tránh bệnh cúm, chúng ta nên giữ tay sạch và chân ấm)


Câu 5:

Tìm lỗi sai trong các câu sau

She has a sore throat yesterday.

Xem đáp án

Đáp án: B

“Yesterday” (ngày hôm qua) là dấu hiệu của quá khứ đơn

Sửa lại: She had a sore throat yesterday. (Hôm qua cô ấy bị đau họng)


Câu 6:

 Do / exercise / regularly / help / you / stay / healthy.

Xem đáp án

Đáp án: A

“Doing exercise regularly” (việc tập thể dục thường xuyên) là danh từ không đếm được

=> Trong thời HTĐ, động từ đi kèm phải chia thêm -s/-es

Dịch nghĩa: Tập thể dục thường xuyên giúp bạn khỏe mạnh.


Câu 7:

We / need / calories / or / energy / do / things / every day.

Xem đáp án

Đáp án: D

To need sbd/sth to do sth: cần ai/cái gì để làm gì

Dịch nghĩa: Chúng ta cần calo hoặc năng lượng để làm nhiều thứ mỗi ngày.


Câu 8:

We / should / balance / calories / we / get / from / food / with / calories / we / use / physical activity.

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch nghĩa: Chúng ta cần cân đối calo ta lấy từ thức ăn với calo ta dùng cho hoạt động vật lí.


Câu 9:

Eat / healthy/ be / important / part / maintain / good / health.

Xem đáp án

Đáp án: C

“Eat” (ăn) là động từ => Cần đi kèm với trạng từ “healthily” để bổ nghĩa

To maintain (sth): duy trì (cái gì) (v)

Dịch nghĩa: Ăn uống lành mạnh là một phần quan trọng để duy trì sức khỏe tốt.


Câu 10:

Eat / less / sweet / food / and / more / fruit / vegetables.

Xem đáp án

Đáp án: D

Dịch nghĩa: Hãy ăn ít đồ ngọt và ăn nhiều rau củ hơn


Câu 11:

 Drink / lots / water / be / good / our health.

Xem đáp án

Đáp án: A

“Drinking lots of water” (Việc uống nhiều nước) là danh từ không đếm được làm chủ ngữ

=> Động từ to be đi kèm trong HTĐ là “is”

Dịch nghĩa: Việc uống nhiều nước thì tốt cho sức khỏe của chúng ta.


Câu 12:

I / have / toothache / so / I / have to / see / dentist.

Xem đáp án

Đáp án: C

Dịch nghĩa: Tôi bị đau răng nên tôi phải đến nha sĩ.


Câu 13:

 Watch / much / TV / not / good / your eyes.

Xem đáp án

Đáp án: D

Watching too much TV” (Việc xem quá nhiều TV) là danh từ không đếm được làm chủ ngữ

=> Động từ to be đi kèm trong HTĐ là “is”

Dịch nghĩa: Việc xem TV quá nhiều không tốt cho mắt của chúng ta.


Câu 14:

Calories / important / human / health.

Xem đáp án

Đáp án: A

“Calories” là số nhiều của “calorie”

Dịch nghĩa: Calo thì quan trọng với sức khỏe con người.


Câu 15:

When/ I/ ten/ begin/ play football.

Xem đáp án

Đáp án: A

Câu đang diễn tả một sự việc trong quá khứ của người nói (Khi tôi 10 tuổi)

=> Thời quá khứ đơn

To begin sth: bắt đầu việc gì

To begin to-V/V-ing: bắt đầu làm gì

Dịch nghĩa: Khi tôi 10 tuổi, tôi đã bắt đầu học chơi đá bóng.


Bắt đầu thi ngay