Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 8 Vocabulary and Grammar có đáp án
-
1346 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
…………. he spent much money on the film, it wasn't a big success.
Đáp án: C
Dịch nghĩa: Mặc dù ông đã chi nhiều tiền cho bộ phim, đó không phải là một thành công lớn.
Câu 2:
I enjoyed the film on TV yesterday evening ………. nobody in my family liked it.
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Tôi rất thích bộ phim trên TV tối hôm qua mặc dù không ai trong gia đình tôi thích nó.
Câu 3:
We didn't find it funny………..it was a comedy.
Đáp án: C
Dịch nghĩa: Chúng tôi không thấy nó vui vẻ dù nó là một vở hài kịch.
Câu 4:
I went to the cinema with my friends yesterday ………… feeling very tired.
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Tôi đã đi xem phim với bạn bè của tôi ngày hôm qua dù cảm thấy rất mệt mỏi.
Câu 5:
………….. careful preparation, we have a lot of difficulties in making a new
Đáp án: D
Dịch nghĩa: Mặc dù chuẩn bị kỹ lưỡng, chúng tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc làm một bộ phim mới.
Câu 6:
Let's go to the Victor Cinema. I'm sure you'll find the film…………
Đáp án: D
Dịch nghĩa: Hãy đến rạp chiếu phim Victor. Tôi chắc chắn bạn sẽ tìm thấy bộ phim thú vị.
Câu 7:
I have never felt as ………… as I did when I watched that horror film.
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Tôi chưa bao giờ cảm thấy như một người bị sợ như tôi đã làm khi xem bộ phim kinh dị đó.
Câu 8:
We like the film very much. The…………. are unforgettable and the plot is gripping.
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Chúng tôi rất thích bộ phim. Các nhân vật là không thể quên và cốt truyện là hấp dẫn.
Câu 9:
The film was so …………… . However, my father saw it from beginning to end.
Đáp án: C
Dịch nghĩa: Bộ phim rất tẻ nhạt. Tuy nhiên, cha tôi đã nhìn thấy nó từ đầu đến cuối.
Câu 10:
I was ……… to learn that the director of that gripping film has won the first prize.
Đáp án: C
Dịch nghĩa: Tôi đã quan tâm để biết rằng đạo diễn của bộ phim hấp dẫn đó đã giành giải nhất.
Câu 11:
Find the odd one out A, B, C, or D.
Đáp án: C
Dịch nghĩa: A. khoa học B. hài kịch C. phim D. hoạt hình
Câu 12:
Find the odd one out A, B, C, or D.
Đáp án: D
Dịch nghĩa: A. diễn viên nam B. diễn viên nữ C. nhân vật D. thính giả
Câu 13:
Find the odd one out A, B, C, or D.
Đáp án: B
Dịch nghĩa: A. đáng sợ B. sự hào hứng C. đáng sợ D. giải trí
Câu 14:
Find the odd one out A, B, C, or D.
Đáp án: D
Dịch nghĩa: A. phim tài liệu B. phim lãng mạn C. phim KHVT D. hoạt hình
Câu 15:
Find the odd one out A, B, C, or D.
Đáp án: C
Dịch nghĩa: A. thích B. thích C. cảm xúc D. làm phiền