IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh (mới) Trắc nghiệm Unit 1 Vocabulary and Grammar

Trắc nghiệm Unit 1 Vocabulary and Grammar

Trắc nghiệm Unit 1 Vocabulary and Grammar

  • 625 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

I live in a/an ____ with my parents and my elder sister in the coastal area.

Xem đáp án

Đáp án: B

Nuclear family: gia đình hạt nhân (gia đình gồm bố mẹ và các con)

Dịch nghĩa: Tôi sống trong một gia đình hạt nhân với bố mẹ và chị gái tôi ở vùng ven biển.


Câu 2:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

One advantage of living in a/an ____ is to strengthen relationship between young children and adults.

Xem đáp án

Đáp án: C

Extended family: đại gia đình

Dịch nghĩa: Một lợi thế của việc sống trong một / đại gia đình là tăng cường mối quan hệ giữa trẻ nhỏ và người lớn.


Câu 3:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

In my opinion, family members are responsible for ____.

 

Xem đáp án

Đáp án: D

Housework = chore: việc nhà

Dịch nghĩa: Theo tôi, các thành viên trong gia đình chịu trách nhiệm việc nhà.


Câu 4:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

My grandpa is the most conservative person in my family. He never ____ about way of life.

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch nghĩa: Ông tôi là người bảo thủ nhất trong gia đình tôi. Anh ấy không bao giờ thay đổi suy nghĩ về cách sống.


Câu 5:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

After graduating from university, I want to ____ my father's footsteps.

Xem đáp án

Đáp án: A

Dịch nghĩa: Sau khi tốt nghiệp đại học, tôi muốn theo bước chân của cha tôi.


Câu 6:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

In a nuclear family, both mother and father have responsibility for housekeeping and ____.

Xem đáp án

Đáp án: C

Childcare (n): việc chăm sóc trẻ

Dịch nghĩa: Trong một gia đình hạt nhân, cả mẹ và cha đều có trách nhiệm giữ gìn nhà cửa và chăm sóc con.


Câu 7:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

Four generations living in the same roof will have different ____ of lifestyle.

Xem đáp án

Đáp án: D

Dịch nghĩa: Bốn thế hệ sống chung một mái nhà sẽ có quan điểm sống khác nhau.


Câu 8:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

All students ____ wear uniforms at school because it is a rule.

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch nghĩa: Tất cả học sinh phải mặc đồng phục ở trường vì đó là quy định.


Câu 9:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

You ____ finish your homework before you go to bed.

Xem đáp án

Đáp án: A

Dịch nghĩa: Bạn phải hoàn thành bài tập về nhà trước khi đi ngủ.


Câu 10:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

This drink isn't beneficial for health. You ____ drink it too much.

Xem đáp án

Đáp án: C

Dịch nghĩa: Thức uống này không có lợi cho sức khỏe. Bạn không nên uống nó quá nhiều.


Câu 11:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

This warning sign indicates that you ____ step on the grass.

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch nghĩa: Dấu hiệu cảnh báo này cho thấy rằng bạn không được bước lên cỏ.


Câu 12:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

I think you ____ do exercise regularly in order to keep your body in good shape.

Xem đáp án

Đáp án: D

Dịch nghĩa: Tôi nghĩ bạn nên tập thể dục thường xuyên để giữ cho cơ thể của bạn trong tình trạng tốt.


Câu 13:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

I will lend you some money, but you ____ pay it back to me next week.

 

Xem đáp án

Đáp án: C

Dịch nghĩa: Tôi sẽ cho bạn mượn một số tiền, nhưng bạn phải trả lại cho tôi vào tuần tới.


Câu 14:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

Hoa ____ feed the cats because her mother has done it already.

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch nghĩa: Hoa không phải cho mèo ăn vì mẹ đã làm xong rồi.


Câu 15:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

Those audiences ____ show their tickets before entering the concert hall.

Xem đáp án

Đáp án: A

Dịch nghĩa: Những khán giả đó phải xuất trình vé trước khi vào phòng hòa nhạc.


Bắt đầu thi ngay