Thứ năm, 28/03/2024
IMG-LOGO

Trắc nghiệm Unit 7 Writing

Trắc nghiệm Unit 7 Writing

  • 432 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Today there are a lot of career_______ for school leavers to choose between.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: option (n): Lựa chọn

Dịch nghĩa: Ngày nay có rất nhiều lựa chọn nghề nghiệp cho học sinh rời trường học để lựa chọn giữa chúng.


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

 If you have_______ job experience, it will be an advantage when applying for a job.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: relevant (a): Liên quan

Dịch nghĩa: Nếu bạn có kinh nghiệm làm việc có liên quan, nó sẽ là một lợi thế khi xin việc.


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

A beauty salon___________ in hair and beauty treatment is looking for part-time shop assistants.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Chỗ trống cần 1 động từ

Dịch nghĩa: Một salon thẩm mỹ chuyên điều trị tóc và sắc đẹp đang tìm kiếm trợ lý cửa hàng bán thời gian.


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Being friendly and easy to talk to, he is seen as a/an ________ manager.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: approachable (a): dễ gần, dễ tiếp xúc

Dịch nghĩa: Thân thiện và dễ nói chuyện, anh ấy được coi là một người quản lý dễ tiếp xúc


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

You can ________ tasks when you deal with the most important task first.

 

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: prioritise (v): ưu tiên

Dịch nghĩa: Bạn có thể ưu tiên nhiệm vụ khi bạn giải quyết nhiệm vụ quan trọng nhất đầu tiên


Câu 6:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

China does not/ ban/ these weapons/which/ has raised/want to/ questions about its/ exact position.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Which là trạng từ liên hệ thay thế cho cả mệnh đề đứng trước

Dịch nghĩa: Trung Quốc không muốn cấm phát triển vũ khí, đã đặt ra câu hỏi về vị trí chính xác của nó.


Câu 7:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Scientists and tech companies/ to prevent/ these weapons/ have a responsibility / from becoming reality/ also.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Have a responsibility to do something: có trách nhiệm làm gì.

Dịch nghĩa: Các nhà khoa học và công ty công nghệ cũng có trách nhiệm ngăn chặn những vũ khí này trở thành hiện thực.


Câu 8:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

We/stopping/ the development of/ have /a role to/Killer Robots/play in.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Have a role to play in doing something: đóng 1 vai trò như thế nào

Dịch nghĩa: Chúng ta có vai trò ngăn chặn sự phát triển của Killer Robots.


Câu 9:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

The government/ to help/two new/ has developed/ initiatives/ bridge this gap.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Bridge the gap: Thu hẹp khoảng cách

Dịch nghĩa: Chính phủ đã phát triển hai sáng kiến mới để giúp thu hẹp khoảng cách này.


Câu 10:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

There are/ number of/ defense/ a / collaborations / between / and / academic institutions/ growing/ in China.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: A number of + N (số nhiều )

Dịch nghĩa: Ngày càng có nhiều sự hợp tác giữa các tổ chức quốc phòng và học thuật ở Trung Quốc


Câu 11:

Rewrite sentences without changing the meaning

"You should find out more information about the company offering the job."

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: advise somebody to do something: khuyên ai đó nên làm gì

Dịch nghĩa: Người bạn tốt nhất của tôi khuyên tôi nên tìm hiểu thêm thông tin về công ty cung cấp công việc.


Câu 12:

Rewrite sentences without changing the meaning

 "I'll cook dinner and do the washing-up when you work night shifts."

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: offer to do something: đề nghị được làm gì

Dịch nghĩa: Bạn cùng phòng của cô ấy đề nghị nấu bữa tối và rửa bát khi cô làm ca đêm.


Câu 13:

Rewrite sentences without changing the meaning

" Why don’t we go out for dinner tonight?" said Jim.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: suggest doing something: gợi ý làm gì

Dịch nghĩa: ‘Tại sao chúng ta không đi ra ngoài ăn tối nhỉ ?’ Jim nói.


Câu 14:

Rewrite sentences without changing the meaning

“Don’t talk in class. ” the teacher said to his students.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: told somebody to do something

Dịch nghĩa: “Đừng nói chuyện trong lớp. ” Giáo viên nói với học sinh của mình.


Câu 15:

Rewrite sentences without changing the meaning

"Don't waste time on the Internet. Find a job to see how hard real life is."

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: tell somebody to do something: nói/ bảo ai làm gì

Dịch nghĩa: Cha anh bảo anh đừng lãng phí thời gian trên Internet và tìm một công việc để xem cuộc sống thực sự khó khăn như thế nào.


Bắt đầu thi ngay