Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

18/07/2024 91

Xét phép lai ♂aaBbDdEe × ♀AaBbDdee.Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, ở 20% tế bào sinh tinh có hiện tượng NST kép mang B không phân li trong giảm phân II, các cặp NST khác phân li bình thường. Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái, ở 10% tế bào sinh trứng có hiện tượng NST kép mang Bb không phân li trong giảm phân II, các cặp NST khác phân li bình thường. Biết rằng các giao tử đều có sức sống và khả năng thụ tinh như nhau. Cho một số nhận xét sau:

I. Số loại kiểu gen tối đa thu được ở đời con là 120.

II. Theo lý thuyết, các thể ba có tối đa 48 kiểu gen.

III. Theo lý thuyết, tỉ lệ của kiểu gen AaBbDDEe ở đời con xấp xỉ 2,25%.

IV.  Theo lý thuyết, tỉ lệ của các loại đột biến thể ba thu được ở đời con là 8,5%.

Số phát biểu đúng là

A. 1

B. 3

C. 2

Đáp án chính xác

D. 4

Trả lời:

verified Giải bởi qa.haylamdo.com

Đáp án C

- Xét cặp lai ♂aa × ♀Aa → hợp tử ở con: 1/2Aa:1/2aa

- Xét cặp lai ♂Dd × ♀Dd → hợp tử ở con: 1/4DD 2/4Dd 1/4BB

- Xét cặp lai ♂Bb × ♀Bb:

Giao tử ♂ (0,05BB : 0,05O:0,4B :0,5b) × giao tử ♀ (0,05Bb :0,05O :0,45B :0,45b)

Hợp tử bình thường : BB ; Bb ; bb

Hợp tử đột biến : BBBb ; BBB ; BBb ;Bbb ;B, O, b

Xét phép lai ♂Ee × ♀ee → hợp tử ở con: 1/2Ee:1/2ee

Theo lý thuyết không hình thành hợp tử từ 2 giao tử mang đột biến

Xét các phát biểu:

I đúng, số loại kiểu gen tối đa: 2×3×10×2=120

II sai, các thể ba có số kiểu gen là 2×3×3×2=36

III đúng, tỷ lệ kiểu gen AaBbDDEe ở đời con là: 2,25%

IV sai, Theo lý thuyết, tỉ lệ của các loại đột biến thể ba thu được ở đời con là 2×0,0225+0,02+0,025=0,09

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Ở  lúa gen A quy định thân cao, a-thân thấp B chín sớm, b chín muộn các gen liên kết hoàn toàn trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Phép lai dưới  đây không làm xuất hiện tỷ lệ kiểu hình 1:1

Xem đáp án » 27/08/2021 596

Câu 2:

Một ADN có A = 450, tỷ lệ A/G = 3/2. Số nucleotit từng loại của ADN là

Xem đáp án » 27/08/2021 518

Câu 3:

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây có thể làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể?

Xem đáp án » 27/08/2021 457

Câu 4:

Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng về các cá thể động vật được tạo ra bằng công nghệ cấy truyền phôi?

I. Có kiểu gen đồng nhất

II. Có kiểu hình hoàn toàn giống mẹ

III. Không thể giao phối với nhau

IV. Có kiểu gen thuần chủng

Xem đáp án » 27/08/2021 261

Câu 5:

Trước khi đi vào mạch gỗ của rễ, nước và các chất khoáng hòa tan luôn phải đi qua tế bào chất của tế bào nào sau đây?

Xem đáp án » 27/08/2021 233

Câu 6:

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về quá trình hình thành loài

I. Hình thành loài bằng con đường cách ly sinh thái xảy ra với những loài có cùng khu vực địa lí.

II. Hình thành loài bằng con đường địa lý không gặp ở những loài ít hoặc không có khả năng di chuyển

III. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra nhanh và ít gặp ở động vật

IV. Hình thành loài bằng con đường cách ly tập tính chỉ gặp ở động vật mà không gặp ở thực vật

Xem đáp án » 27/08/2021 220

Câu 7:

Nhân tố sinh thái nào khi tác động lên quần thể sẽ bị chi phối bởi mật độ cá thể của quần thể?

Xem đáp án » 27/08/2021 146

Câu 8:

Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về thể dị đa bội ?

I. Thể dị đa bội có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới.

II.Thể đa bội có thể sinh trưởng, phát triển và sinh sản hữu tính bình thường.

III. Thể dị đa bội thường gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật.

IV. Thể dị đa bội được hình thành do lai xa kết hợp với đa bội hóa

Xem đáp án » 27/08/2021 134

Câu 9:

Trong số các cặp cơ quan sau, có bao nhiêu cặp cơ quan phản ánh nguồn gốc chung của các loài

I. Tua cuốn của đậu và gai xương rồng.

II. Chân dế dũi và chân chuột chũi.

III. Gai hoa hồng và gai cây hoàng liên.

IV. Ruột thừa ở người và ruột tịt ở động vật

Xem đáp án » 27/08/2021 130

Câu 10:

Quần xã nào sau đây có lưới thức ăn phức tạp nhất?

Xem đáp án » 27/08/2021 119

Câu 11:

Cho các nhận định sau về hệ sinh thái nhân tạo và hệ sinh thái tự nhiên:

I.  Để duy trì trạng thái ổn định của hệ sinh thái nhân tạo, con người thường bổ sung vật chất và năng lượng cho chúng.

II. Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ mở còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ khép kín.

III. Hệ sinh thái nhân tạo thường có độ đa dạng sinh học thấp hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.

IV. Hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.

Số nhận định đúng là

Xem đáp án » 27/08/2021 111

Câu 12:

Khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây là đúng ?

I. quá trình phiên mã và dịch mã diễn ra đồng thời

II. khi dịch mã, riboxom dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 3’ → 5’

III. Cùng một thời điểm có thể có nhiều riboxom tham gia dịch mã trên một phân tử mARN

IV. Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là methioni

Xem đáp án » 27/08/2021 106

Câu 13:

Ở một loài màu sắc hoa do 2 cặp gen (Aa và Bb) không cùng locus tương tác bổ sung hình thành nên. Trong đó, nếu có cả hai gen trội A và B hoa sẽ có biểu hiện màu đỏ, nếu chỉ có 1 trong 2 alen hoặc không có alen trội nào thì cây có màu trắng. phép lai nào sau đây sẽ cho toàn hoa đỏ:

Xem đáp án » 27/08/2021 105

Câu 14:

Cho gà trống lông sọc, màu xám giao phối với gà mái có cùng kiểu hình. Ở F1 thu được tỉ lệ: 37,5%  gà trống lông sọc, màu xám; 12,5% gà trống lông sọc, màu vàng: 7,5% gà mái lông sọc, màu xám: 11,25% gà mái lông trơn, màu xám: 13,75% gà mái lông trơn, màu vàng: 17,5% gà mái lông sọc, màu vàng. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Tần số HVG (nếu có) là 40%

II. Các gen quy định màu lông nằm trên NST giới tính

III. Các con gà mái lông sọc màu xám ở F1 có 1 kiểu gen

IV. Nếu cho gà trống ở thế hệ bố mẹ lai phân tích thì tính theo lý thuyết, tỉ lệ gà mái lông trơn, màu xám thu được là 7,5%

Xem đáp án » 27/08/2021 102

Câu 15:

Ở lúa, gen A quy định thân cao, a quy định thân thấp, B quy định hạt tròn, b quy định hạt dài. Phép lai cho đồng loạt thân cao, hạt tròn là

Xem đáp án » 27/08/2021 99

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »