IMG-LOGO

Câu hỏi:

21/07/2024 563

Một loài thực vật có bộ NST 2n = 24. Giả sử có 1 thể đột biến của loài này chỉ bị đột biến mất đoạn nhỏ không chứa tâm động ở 1 NST thuộc cặp số 5. Cho biết không phát sinh đột biến mới, thể đột biến này giảm phân bình thường và không xảy ra trao đổi chéo. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về thể đột biến này?

I. Giao tử được tạo ra từ thể đột biến này có 12 NST.

II. Mức độ biểu hiện của tất cả các gen trên NST số 5 đều tăng lên.

III. Trong tổng số giao tử được tạo ra, có 50% số giao tử không mang NST đột biến.

IV. Tất cả các gen còn lại trên NST số 5 đều không có khả năng nhân đôi

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Đáp án chính xác

Trả lời:

verified Giải bởi qa.haylamdo.com

Đáp án D

I – đúng

II- sai, không thể khẳng định mức độ biểu hiện của tất cả các gen trên NST số 5 không tăng lên

III – đúng

IV- sai, NST số 5 vẫn có khả năng nhân đôi

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Xét gen A ở sinh vật nhân sơ. A bị đột biến thành gen a, gen a hơn A một liên kết hidro. Biết A và a có cùng kích thước, vùng mã hóa của chúng mã hóa cho một chuỗi polypeptide hoàn chỉnh có 298 axitamin. Có bao nhiêu ý sau đây đúng khi nói về A và a?

I- Số nuclêôtít tại vùng mã hóa của gen a là 1800.

II- A và a là hai gen alen, cùng quy định một tính trạng.

III- Đột biến hình thành a là đột biến mất một cặp nucleotide.

IV- Chuỗi polypeptide do a hai gen mã hóa luôn khác nhau về trình tự axitamin.

Xem đáp án » 27/08/2021 705

Câu 2:

Vùng mã hoá của một gen ở sinh vật nhân thực có 51 đoạn exon và intron xen kẽ. Số đoạn exon và intron của gen đó lần lượt là

Xem đáp án » 27/08/2021 482

Câu 3:

Hiện tượng di truyền làm hạn chế sự đa dạng của sinh vật là

Xem đáp án » 27/08/2021 286

Câu 4:

Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền bệnh mù màu và bệnh máu khó đông ở người.

Mỗi bệnh do 1 trong 2 alen của 1 gen nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X quy định, 2 gen này cách nhau 20cM. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Người số 1 và người số 3 có thể có kiểu gen giống nhau.

II. Xác định được chắc chắn kiểu gen của 6 người.

III. Xác suất sinh con bị cả 2 bệnh của cặp 6 - 7 là 0,04.

IV. Xác suất sinh con thứ ba không bị bệnh của cặp 3 - 4 là 0,3.

Xem đáp án » 27/08/2021 261

Câu 5:

Một quần thể thực vật giao phấn, sự tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ sẽ làm

Xem đáp án » 27/08/2021 254

Câu 6:

Phép lai nào sau đây không phải là lai gần?

Xem đáp án » 27/08/2021 218

Câu 7:

Xét 4 gen cùng nằm trên một cặp NST thường, mỗi gen đều có 2 alen. Cho rằng trình tự các gen trong nhóm liên kết không thay đổi, số loại kiểu gen và giao tử tối đa có thể được sinh ra từ các gen trên đối với loài là

Xem đáp án » 27/08/2021 213

Câu 8:

Làm thế nào một gen đã được cắt rời có thể liên kết được với thể truyền là plasmit đã được mở vòng khi người ta trộn chúng lại với nhau để tạo ra phân tử ADN tái tổ hợp?

Xem đáp án » 27/08/2021 205

Câu 9:

Một nhóm tế bào sinh tinh ở thú giảm phân bình thường tạo ra 128 tinh trùng chứa NST giới tính Y. Số lượng tế bào sinh tinh nói trên là

Xem đáp án » 27/08/2021 188

Câu 10:

Ở ngô, tính trạng chiều cao cây do ba cặp gen không alen, phân li độc lập tác động theo kiểu cộng gộp (A1a1, A2a2, A3a3). Mỗi alen trội khi có mặt trong kiểu gen làm cho cây cao thêm 10cm so với alen lặn, cây cao nhất có chiều cao 210cm. Phép lai giữa cây cao nhất với cây thấp nhất được F1. Cho F1 giao phấn ngẫu nhiên được F2. Theo lí thuyết ở F2 loại cây có độ cao nào sau đây sẽ có tỉ lệ cao nhất?

Xem đáp án » 27/08/2021 181

Câu 11:

Thể đồng hợp là

Xem đáp án » 27/08/2021 157

Câu 12:

Một nam thanh niên bị mù màu có một em trai sinh đôi nhìn màu bình thường, có cùng nhóm máu. Cặp sinh đôi này là cùng trứng hay khác trứng, vì sao?

Xem đáp án » 27/08/2021 154

Câu 13:

Giao phối cận huyết và tự thụ phấn bắt buộc dẫn đến hiện tượng thoái hoá là do

Xem đáp án » 27/08/2021 142

Câu 14:

Những người bị suy tim thì nhịp tim của họ thường

Xem đáp án » 27/08/2021 139

Câu 15:

Ở người, bệnh di truyền phân tử là

Xem đáp án » 27/08/2021 138

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »