Thứ năm, 26/12/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

23/07/2024 124

Lai hai cây hoa trắng thuần chủng với nhau, thu được F1 gồm toàn cây hoa đỏ. Cho F1 giao phấn với nhau được F2 gồm 56,25% cây hoa đỏ: 43,75% cây hoa trắng. Nếu cho cây hoa đỏ F1  giao phấn với từng cây hoa trắng của F2 thu được thế hệ con. Cho các nhận định về sự phân ly kiểu hình ở thế hệ con của từng phép lai như sau:

(1) 9 đỏ: 7 trắng.                 (2) 1 đỏ: 3 trắng.                     (3) 3 đỏ: 1 trắng.

(4) 3 đỏ: 5 trắng.                 (5) 1 đỏ: 1 trắng.

Trong các nhận định trên, có bao nhiêu nhận định đúng?

A. 3

Đáp án chính xác

B. 4

C. 5

D. 2

Trả lời:

verified Giải bởi qa.haylamdo.com

Đáp án : A

Tính trạng màu sắc hoa chịu sự chi phối của quy luật tương tác gen tỷ lệ 9:7

A-B- cho hoa đỏ, còn lại cho hoa trắng

Cây F1 hoa đỏ có kiểu gen dị hợp AaBb

Các cây hoa trắng F2 có các kiểu gen là (1) AAbb, (2)Aabb,(3) aaBB,(4) aaBb,(5) aabb

Cho cây F1 lai với cây hoa trắng (1), (3) đều cho tỷ lệ 1 đỏ : 1 trắng

Cho cây F1 lai với cây hoa trắng (2), (4) đều cho tỷ lệ 3 đỏ : 5 trắng

     Cho cây F1 lai với cây hoa trắng (5) cho tỷ lệ 1 đỏ : 3 trắng

Vậy các nhận định đúng là (2), (4), (5)

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên (CLTN)

Xem đáp án » 27/08/2021 1,041

Câu 2:

Một đoạn của gen cấu trúc có trật tự nucleotit trên mạch gốc như sau:

3’TAX – AAG – GAG – AAT – GTT- TTA – XXT – XGG- GXG – GXX – GAA – ATT 5’

Nếu đột biến thay thế nuclêôtit thứ 19 là X thay bằng A, thì số axit amin (aa) môi trường cung cấp cho gen đột biến tổng hợp (Tính cả a.a mở đầu) là

Xem đáp án » 27/08/2021 897

Câu 3:

Cho một quần thể thực vật (Io) có cấu trúc di truyền: 0,1 ABAB + 0,2 AbaB + 0,3 ABaB + 0,4 abab = 1. Quần thể (Io) tự thụ phấn qua 3 thế hệ thu được quần thể (I3). Tần số alen A và B của quần thể (I3) lần lượt là

Xem đáp án » 27/08/2021 601

Câu 4:

Ý nghĩa thực tiễn của di truyền liên kết với giới tính là

Xem đáp án » 27/08/2021 519

Câu 5:

Cho phép lai (P): ♀AaBbDd x ♂AaBbDd. Biết rằng: 8% số tế bào sinh tinh có cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Bb không phân ly trong giảm phân I, các cặp nhiễm sắc thể khác phân ly bình thường, giảm phân II bình thường, các tế bào sinh tinh khác giảm phân bình thường; 20% số tế bào sinh trứng có cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Dd không phân ly trong giảm phân I, các cặp nhiễm sắc thể khác phân ly bình thường, giảm phân II bình thường; 16% số tế bào sinh trứng có cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân ly trong giảm phân I, các cặp nhiễm sắc thể khác phân ly bình thường, giảm phân II bình thường, các tế bào sinh trứng khác giảm phân bình thường; các giao tử có sức sống và khả năng thụ tinh ngang nhau. Số loại kiểu gen đột biến tối đa có thể thu được ở F1

Xem đáp án » 27/08/2021 507

Câu 6:

Cho các nhân tố:

(1). Biến động di truyền                                             (2). Đột biến

(3). Giao phối không ngẫu nhiên                             (4). Giao phối ngẫu nhiên

Các nhân tố có thể làm nghèo vốn gen của quần thể là

Xem đáp án » 27/08/2021 505

Câu 7:

Cho những ví dụ sau:

(1) Cánh dơi và cánh côn trùng.                          (2) Vây ngực của cá voi và cánh dơi.

(3) Mang cá và mang tôm.                                   (4) Chi trước của thú và tay người.

Những ví dụ về cơ quan tương đồng là

Xem đáp án » 27/08/2021 393

Câu 8:

Ở đậu Hà lan: Trơn trội so với nhăn. Cho đậu hạt trơn lai với đậu hạt nhăn được F1 đồng loạt trơn. F1 tự thụ phấn được F2.  Cho rằng mỗi quả đậu F2 có 4 hạt. Xác suất để bắt gặp qủa đậu  có 3 hạt trơn và 1 hạt nhăn là bao nhiêu?

Xem đáp án » 27/08/2021 382

Câu 9:

Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng nuclênôtit của gen nhưng làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô trong gen?

Xem đáp án » 27/08/2021 371

Câu 10:

Một loài thực vật lưỡng bội có 12 nhóm gen liên kết. Giả sử có 6 thể đột biến của loài này được kí hiệu từ I đến VI có số lượng nhiễm sắc thể (NST) ở kì giữa của nguyên phân trong mỗi tế bào sinh dưỡng như sau

Cho biết số lượng nhiễm sắc thể trong tất cả các cặp ở mỗi tế bào của mỗi thể đột biến là bằng nhau. Trong các thể đột biến trên, các thể đột biến đa bội chẵn là

Xem đáp án » 27/08/2021 363

Câu 11:

Có 2 tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen AaBbDd tiến hành giảm phân bình thường. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, số loại tinh trùng tối đa được tạo ra là

Xem đáp án » 27/08/2021 351

Câu 12:

Một nhóm tế bào sinh tinh chỉ mang đột biến chuyển đoạn tương hỗ ở hai nhiễm sắc thể thuộc hai cặp tương đồng số 3 và số 5 (các NST khác đều bình thường). Biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường và không xảy ra trao đổi chéo. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ loại giao tử mang nhiễm sắc thể đột biến ở cả hai nhiễm sắc thể trong tổng số giao tử đột biến là

Xem đáp án » 27/08/2021 318

Câu 13:

Ở cà chua, gen B quy định quả màu đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định quả màu vàng. Khi cho cây cà chua quả màu đỏ dị hợp tự thụ phấn thu được F1. Trong số các quả cà chua màu đỏ ở F1, xác suất chọn được ngẫu nhiên 3 quả, trong đó 2 quả có kiểu gen dị hợp và 1 quả có kiểu gen đồng hợp là

Xem đáp án » 27/08/2021 306

Câu 14:

Ví dụ nào sau đây không phải là thường biến?

Xem đáp án » 27/08/2021 283

Câu 15:

Khi nói về cơ chế di truyền ở sinh vật nhân thực, trong điều kiện không có đột biến xảy ra, có những phát biểu sau:

(1) Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị tái bản.

(2) Trong quá trình dịch mã, sự kết cặp giữa các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung diễn ra ở tất cả các nuclêôtit của phân tử mARN.

(3) Trong quá trình nhân đôi ADN, sự kết cặp giữa các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung diễn ra ở tất cả các nuclêôtit trên mỗi mạch đơn.

(4) Trong quá trình phiên mã, sự kết cặp giữa các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung diễn ra ở tất cả các nuclêôtit trên mạch mã gốc ở vùng mã hóa.

(5) Trong quá trình nhân đôi ADN, tại mỗi đơn vị tái bản, enzim ligaza chỉ tác động vào một mạch mới được tổng hợp.

Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu không đúng?

Xem đáp án » 27/08/2021 282

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »