Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

28/06/2024 752

Nếu dùng tác nhân đột biến tác động lên hạt phấn để gây đột biến, trường hợp nào sau đây chắc chắn rằng đột biến sẽ biểu hiện thành kiểu hình?

A. Đem hạt phấn nuôi trong môi trường dinh dưỡng phù hợp.

Đáp án chính xác

B. Đem hạt phấn cấy lên nhụy hoa của cây cùng loài.

C. Đem hạt phấn cấy lên nhụy của hoa trên cùng một cây.

D. Đem nuôi hạt phấn, sau đó lai với tế bào sinh dưỡng của cây cùng loài.

Trả lời:

verified Giải bởi qa.haylamdo.com

Đáp án : A

Trường hợp chắc chắn đột biến sẽ biểu hiện thành kiểu hình là : A

Đem nuôi hạt phấn, trong môi trường dinh dưỡng phù hợp hạt phấn sẽ phát triển thành cây đơn bội , các kiểu gen đột biến trong cơ thể sẽ được biểu hiện ra kiểu hình

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Theo dõi quá trình nhân đôi của một ADN người ta thấy có 80 đoạn Okazaki, 90 đoạn mồi, ADN này không phải của loại nào dưới đây?

Xem đáp án » 27/08/2021 1,816

Câu 2:

Giả sử trong quá trình tạo cừu Doly: Trong nhân tế bào của cừu có cặp gen quy định màu lông gồm 2 alen, gen A quy định màu lông trắng là trội hoàn toàn so với alen a quy định màu lông xám. Trong tế bào chất của cừu có gen quy định màu mắt có 2 alen, gen B quy định màu mắt nâu là trội hoàn toàn so với gen b quy định màu mắt đen. Cừu cho nhân lông màu trắng (được tạo ra từ cừu mẹ có lông màu trắng với cừu bố có lông màu xám) có mắt màu đen. Cừu cho trứng có lông màu xám và mắt màu nâu.

Có bao nhiêu phát biểu không đúng?

1.Không xác định được màu lông của cừu đoly.

2.Không xác định được màu mắt của cừu đoly.

3.Cừu đoly sinh ra có lông màu trắng.

4.Cừu đoly sinh ra có màu mắt đen.

5.Cừu đoly có kiểu gen AaBb.

6.Cừu cho trứng có kiểu gen aabb.

Xem đáp án » 27/08/2021 1,142

Câu 3:

Ở ong mật, gen A quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen a quy định cánh ngắn; gen B quy định thân vàng trội hoàn toàn so với alen b quy định thân đen. Hai gen cùng nằm trên một NST số III và cách nhau 40cM. Cho ong chúa cánh dài, thân vàng giao phối với con đực cánh ngắn, thân đen thu được F1. Cho ong cái F1 có kiểu hình giống mẹ giao phối với con đực cánh dài thân vàng. Biết quá trình giảm phân và thụ tinh diễn ra bình thường, chỉ có một nửa số trứng được thụ tinh. Theo lý thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F2 là:

Xem đáp án » 27/08/2021 1,089

Câu 4:

Trong các loại axit nucleic ở tế bào nhân thực, loại axit nucleic nào có một mạch đơn nhưng lại có hàm lượng lớn nhất? 

Xem đáp án » 27/08/2021 906

Câu 5:

Phép lai giữa hai cây tứ bội có kiểu gen AAaaBBbb sẽ cho tỉ lệ đời con có thể mang số alen trội và số alen lặn bằng nhau là bao nhiêu nếu quá trình giảm phân và thụ tinh bình thường, không có đột biến mới xảy ra?

Xem đáp án » 27/08/2021 620

Câu 6:

 

Điểm khác biệt lớn nhất giữa dòng năng lượng và dòng chất dinh dưỡng hóa học trong hệ sinh thái là:

 

Xem đáp án » 27/08/2021 425

Câu 7:

Yếu tố nào sau đây được di truyền nguyên vẹn từ thế hệ này sang thế hệ khác? 

Xem đáp án » 27/08/2021 368

Câu 8:

Ở một loài thực vật có 2n = 6, có kiểu gen AaBbDd, xét các trường hợp sau:

1. Nếu cơ thể này giảm phân bình thường thì số giao tử được tạo ra là 8.

2. Khi giảm phân, ở một số tế bào có cặp NST chứa Aa không phân li ở lần phân bào I, phân bào II bình thường và các cặp NST khác giảm phân bình thường thì số loại giao tử tối đa được tạo ra là 16.

3. Khi giảm phân, ở một số tế bào có cặp NST chứa Aa không phân li ở lần phân bào II, phân bào I bình thường và các cặp NST khác không phân li ở lần phân bào I, phân bào II bình thường thì số loại giao tử được tạo ra là 80.

4. Gây đột biến đa bội bằng consixin ở cơ thể này thành công đã tạo ra các thể đột biến số lượng NST khác nhau, số thể đột biến có kiểu gen khác nhau có thể tìm thấy là 8.

5. Giả sử gây đột biến đa bội thành công tạo ra cơ thể tứ bội có kiểu gen AAaaBBbbDDdd, nếu đem cơ thể này tự thụ phấn thì ở đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen là (35 : 1)3.

Số trừơng hợp cho kết quả đúng là:

Xem đáp án » 27/08/2021 367

Câu 9:

Dạng axit nucleic nào dưới đây là phân tử di truyền tìm thấy ở cả 3 nhóm: viurus, vi sinh vật nhân sơ và vi sinh vật nhân thực?

Xem đáp án » 27/08/2021 362

Câu 10:

Cho 4 cặp gen A/a, B/b, D/d và E/e, trội lặn hoàn toàn và phân li độc lập. Có bao nhiêu phép lai khác nhau nếu không kể đến vai trò của bố mẹ để đời con đồng tính?

Xem đáp án » 27/08/2021 360

Câu 11:

Chọn lọc tự nhiên không có vai trò nào sau đây trong quá trình hình thành quần thể thích nghi?

Xem đáp án » 27/08/2021 348

Câu 12:

Trên mạch I của gen có tỉ lệ A + TG + X=0,25 . Tỉ lệ này trên hai mạch của gen là :

Xem đáp án » 27/08/2021 344

Câu 13:

Ở quy luật di truyền nào sao đây, gen không di truyền theo quy luật phân li của Menđen? 

Xem đáp án » 27/08/2021 320

Câu 14:

Trong vùng cửa sông, mối quan hệ dinh dưỡng của các loài được mô tả như sau:

Các loài giáp xác sống ở đáy ăn phế liệu cung cấp thức ăn cho cua, cá dữ nhỏ và cá dữ kích thước lớn. Rong là thức ăn cho cá ăn thực vật, ốc và sò. Các loài cá ăn thực vật, vẹm và giáp xác có khả năng khai thác nguồn thức ăn của thực vật nổi. Cua, cá dữ nhỏ ăn các loại thức ăn thực vật, ốc, vẹm, giáp xác nổi. Về phía mình, cua và cá dữ nhỏ lại là thức ăn ưa thích của cá dữ kích thước lớn. Cá dữ  kích thước lớn còn ăn cả ốc, vẹm, và cá ăn thực vật. Người ta phát hiện thấy thuốc DDT với hàm lượng thấp trong nước không gây chết tức thời cho các loài, song lại tích tụ trong bậc dinh dưỡng. Về mặt lý thuyết, loài nào dưới đây có thể bị nhiễm độc nặng nhất?

Xem đáp án » 27/08/2021 313

Câu 15:

 

Cho các phát biểu sau:

1.mARN được làm khuôn cho quá trình dịch mã ở riboxom.

2.mARN có cấu tạo mạch thẳng.

3.Ở đầu 3’ của mARN có một trình tự nucleotit đặc hiệu gần codon mở đầu để riboxom nhận biết và gắn vào.

4.Loại ARN trong tế bào bền vững nhất là mARN.

5.Tất cả các ADN ở vi khuẩn hoặc ở tế bào nhân thực đều tham gia vào quá trình phiên mã.

6.ở sinh vật nhân thực, quá trình tổng hợp các loại mARN đều diễn ra ở trong nhân.

7.tARN có chức năng kết hợp với protein để tạo thành riboxom.

8.mARN và tARN đều có cấu trúc mạch kép.

Số phát biểu đúng là:

 

 

Xem đáp án » 27/08/2021 310

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »