Thứ bảy, 25/05/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

27/08/2021 204

Ở một loài thực vật giao phấn tự do có gen D quy định hạt tròn là trội hoàn toàn so với gen d quy định hạt dài, gen R quy định hạt đỏ là trội hoàn toàn so với gen r quy định hạt trắng. Hai gặp gen Dd, Rr phân ly độc lập. Khi thu hoạch tại một quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền, người ta thu được 14,25% hạt tròn, đỏ; 4,75% hạt tròn, trắng; 60,75% hạt dài, đỏ; 20,25% hạt dài, trắng. Cho các phát biểu sau:

(1) Kiểu gen rr chiếm tỉ lệ 25% trong quần thể cân bằng di truyền.

(2) Cho kiểu hình hạt dài, đỏ ra trồng thì vụ sau thu được tỉ lệ kiểu hình hạt dài, đỏ là 8/9.

(3) Trong số hạt đỏ ở quần thể cân bằng di truyền, hạt đỏ dị hợp chiếm 2/3.

(4) Tần số của D, d trong quần thể trên lần lượt là 0,9 và 0,1.

Số phát biểu đúng là :

A. 3

Đáp án chính xác

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Trả lời:

verified Giải bởi qa.haylamdo.com

Đáp án A

Tỉ lệ hạt trắng rr trong quần thể là: 4,75% + 20,25% = 25% => Nội dung 1 đúng.

Quần thể cân bằng di truyền nên tần số alen r = 0,5=> tần số alen R = 0,5

Cấu trúc di truyền của quần thể về tính trạng này là: 0,25RR : 0,5Rr : 0,25rr.

Tỉ lệ hạt dài dd trong quần thê là: 60,75% + 20,35% = 81%.

Quần thể cân bằng di truyền nên tần số alen d = 0,9 => tần số alen D = 0,1.

Trồng hạt dài đỏ R_dd thì đời sau sẽ thu được toàn hạt dài. Do đó tỉ lệ phân li kiểu hình phụ thuộc vào kiểu hình màu hạt.

Hạt đỏ có tỉ lệ kiểu gen là: 0,25AA : 0,5Aa = 1/3AA : 2/3Aa. => Nội dung 3 đúng.

Tỉ lệ hạt trắng khi đem các hạt đỏ giao phấn là: 2/3 x 2/3 x 1/4 = 1/9.

Tỉ lệ hạt đỏ là: 1 – 1/9 = 8/9. => Nội dung 2 đúng.

Nội dung 4 sai. Như đã tính ở trên thì tần số alen D = 0,1, tần số alen d = 0,9.

Có 3 nội dung đúng

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Nhận định không đúng khi nói về vai trò của nitơ đối với cây xanh:

Xem đáp án » 27/08/2021 6,444

Câu 2:

Cặp gen Bb tồn tại trên NST thường mỗi gen đều có chiều dài 4080A0 , B có tỉ lệ A/G = 9/7, b có tỉ lệ A/G = 13/3. Cơ thể mang cặp gen Bb giảm phân rối loạn phân bào 1. Số nu mỗi loại về cặp gen Bb trong giao tử là:

Xem đáp án » 27/08/2021 1,566

Câu 3:

Ở một loài động vật giao phối, xét phép lai ♂ AaBbDEde x ♀ AbBbDedE. Giả sử trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Bb không phân li trong giảm phân I, các sự kiện khác diễn ra bình thường; cơ thể cái giảm phân bình thường. Cả hai bên đều xảy ra hoán vị gen với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, sự kết hợp ngẫu nhiên giữa các loại giao tử đực và cái trong thụ tinh có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại hợp tử thừa nhiễm sắc thể?

Xem đáp án » 27/08/2021 894

Câu 4:

Một gen ở sinh vật nhân thực có tổng số liên kết hiđro là 3900. Có hiệu số giữa nuclêôtit loại G và nuclêôtit loại khác là 300. Tỉ lệ (A + T)/(G + X) của gen trên là

Xem đáp án » 27/08/2021 801

Câu 5:

Những cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành là vì:

Xem đáp án » 27/08/2021 774

Câu 6:

Cho gà trống lông vằn giao phối với gà mái lông đen, F1 đồng loạt lông vằn. Cho F1 giao phối tự do với nhau, đời F2 có 75% gà lông vằn, 25% gà lông đen (lông đen chỉ có gà mái). Cho biết tính trạng màu lông do một cặp gen quy định. Kết luận nào sau đây không đúng?

Xem đáp án » 27/08/2021 637

Câu 7:

Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự phân ly tính trạng trong tiến hóa là

Xem đáp án » 27/08/2021 475

Câu 8:

Cho các phát biểu sau:

I. Tự thụ phấn là trường hợp hạt phấn của hoa này thụ phấn cho noãn của hoa một cây khác.

II. Thụ tinh kép là trường hợp cả hai giao tử đực đều tham gia vào thụ tinh.

III. Nội nhũ có bộ NST 4n

IV. Sau khi thụ tinh, nhân của giao tử đực thứ hai biến đổi thành hạt.

V. Cây mầm gồm rễ mầm, than mầm, chồi mầm và lá mầm được phát triển từ nội nhũ.

Số phát biểu có nội dung đúng là

Xem đáp án » 27/08/2021 462

Câu 9:

Theo quan niệm hiện đại, thì tần số alen trong quần thể sẽ bị thay đổi nhanh chóng do nguyên nhân

Xem đáp án » 27/08/2021 452

Câu 10:

Cho các nhận xét sau:

(1) Đột biến là nhân tố duy nhất tạo ra nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.

(2) Di-nhập gen có thể làm đa dạng nguồn vốn gen quần thể.

(3) Thuyết tiến hóa tổng hợp gồm 2 quá trình tiến hóa lớn và tiến hóa nhỏ.

(4) Giao phối ngẫu nhiên là nhân tố tiến hóa vô hướng.

(5) Chỉ duy nhất chọn lọc tự nhiên là nhân tố tiến hóa định hướng.

Có bao nhiêu nhận xét đúng?

Xem đáp án » 27/08/2021 447

Câu 11:

Những hoocmôn môn thực vật thuộc nhóm kìm hãm sự sinh trưởng là:

Xem đáp án » 27/08/2021 421

Câu 12:

Cơ chế đảm bảo thông tin di truyền được truyền đạt tương đối ổn định qua các thế hệ cơ thể ở những loài sinh sản vô tính là sự tự nhân đôi của ADN, nhiễm sắc thể kết hợp với sự phân li

Xem đáp án » 27/08/2021 366

Câu 13:

Cho giao phấn bố mẹ đều thuần chủng khác nhau về ba cặp gen, thu được đời F1 đều có hoa kép, màu trắng, lá đài dài. Cho F1 giao phối với một cá thể khác, chưa biết kiểu gen, đời F2 xuất hiện kiểu hình:

 1805 hoa kép, màu tím, lá đài dài.

1796 hoa kép, màu trắng, lá đài ngắn.

599 hoa đơn, màu trắng, lá đài ngắn.

602 hoa đơn, màu tím, lá đài dài.

Cho các phát biểu sau:

 (1) Tính trạng hình dạng hoa di truyền theo quy luật tương tác gen.

(2) Hai tính trạng hình dạng hoa và màu sắc hoa di truyền độc lập với nhau.

(3) Hai cặp tính trạng màu sắc hoa và kích thước lá đài di truyền liên kết với nhau.

(4) Có xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.

(5) F1 có kiểu gen AaBDbd

(6) Cây khác đem lai có kiểu gen Aabdbd

Xem đáp án » 27/08/2021 337

Câu 14:

Ở ruồi giấm: gen A quy định mắt đỏ, alen a - mắt lựu; gen B - cánh bình thường; alen b - cánh xẻ. Hai cặp gen này cùng nằm trên cặp NST giới tính X. Kết quả của 1 phép lai như sau : Ruồi ♂ F1 : 7,5 % mắt đỏ, cánh bình thường : 7,5 % mắt lựu, cách xẻ : 42,5 % mắt đỏ, cách xẻ : 42,5 % mắt lựu, cánh bình thường. Ruồi ♀ F1 : 50 % mắt đỏ, cánh bình thường: 50 % mắt đỏ, cách xẻ. Kiểu gen của ruồi ♀ P và tần số hoán vị gen là

Xem đáp án » 27/08/2021 302

Câu 15:

Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n=12. Một hợp tử của loài này sau 3 lần nguyên phân liên tiếp tạo ra các tế bào con có tổng số nhiễm sắc thể đơn là 104. Hợp tử trên có thể phát triển thành

Xem đáp án » 27/08/2021 282

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »