Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

26/06/2024 44

Alen B dài 221 nm và có 1669 liên kết hiđrô, alen B bị đột biến thành alen b. Từ một tế bào chứa cặp gen Bb qua hai lần nguyên phân bình thường, môi trường nội bào đã cung cấp cho quá trình nhân đôi của cặp gen này 1689 nuclêôtit loại timin và 2211 nuclêôtit loại xitôzin. Dạng đột biến đã xảy ra với alen B là:

A. mất một cặp A - T.

B. thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T.

Đáp án chính xác

C. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.

D. mất một cặp G - X.

Trả lời:

verified Giải bởi qa.haylamdo.com

Đáp án B

Phương pháp giải:

Áp dụng các công thức:

CT liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit L=N2×3,4 (Å); 1nm = 10 Å

CT tính số liên kết hidro : H=2A +3G

Số nucleotit môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi n lần: Nmt = N×(2n – 1)

Giải chi tiết:

NB = 2L/3,4 =1300

HB = 2AB + 3GB = 1669

Ta có hệ phương trình 2AB+2GB=13002AB+3GB=1669AB=TB=281GB=XB=369

gen Bb nguyên phân bình thường hai lần liên tiếp, môi trường nội bào đã cung cấp 1689 nuclêôtit loại timin và 2211 nuclêôtit loại xitôzin

Tmt = (TB + Tb)(22 – 1) = 1689 → Tb = 282

Xmt = (XB + Xb)(22 – 1) = 2211 → Xb = 368

Dạng đột biến này là thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Trong quá trình nhân đôi ADN, một trong những vai trò của enzim ADN pôlimeraza là:

Xem đáp án » 27/08/2021 107

Câu 2:

Trong quá trình sinh tổng hợp prôtêin, ở giai đoạn hoạt hóa axit amin, ATP có vai trò cung cấp năng lượng.

Xem đáp án » 27/08/2021 104

Câu 3:

Ở vi khuẩn E Coli, giả sử có 5 chủng đột biến như sau:

Chủng 1. Đột biến ở vùng khởi động của gen điều hòa R làm cho gen này không phiên mã.

Chủng 2. Đột biến ở gen điều hòa R làm cho prôtêin do gen này tổng hợp mất chức năng.

Chủng 3. Đột biến ở vùng khởi động của opreron Lac làm cho vùng này không thực hiện chức năng.

Chủng 4. Đột biến ở vùng vận hành của opreron Lac làm cho vùng này không thực hiện chức năng.

Chủng 5. Đột biến ở gen cấu trúc Z làm cho prôtêin do gen này quy định mất chức năng.

Các chủng đột biến có operon Lac luôn hoạt động trong môi trường có hoặc không có lactôzơ là:

Xem đáp án » 27/08/2021 87

Câu 4:

Một gen có 3000 liên kết hiđrô và có số nuclêôtit loại guanin (G) bằng hai lần số nuclêôtit loại ađênin (A). Một đột biến xảy ra làm cho chiều dài của gen giảm đi 85Å. Biết rằng trong số nuclêôtit bị mất có 5 nuclêôtit loại xitôzin (X). Số nuclêôtit loại A và G của gen sau đột biến lần lượt là:

Xem đáp án » 27/08/2021 87

Câu 5:

Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 27/08/2021 85

Câu 6:

Dạng nitơ nào cây có thể hấp thụ được?

Xem đáp án » 27/08/2021 76

Câu 7:

Một gen có 4800 liên kết hiđrô và có tỉ lệ A/G = 1/2, bị đột biến điểm thành alen mới có 4801 liên kết hiđrô và có khối lượng 108.104 đvC. Số nuclêôtit mỗi loại của gen sau đột biến là:

Xem đáp án » 27/08/2021 75

Câu 8:

Ở cấp độ phân tử, thông tin di truyền được truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con nhờ cơ chế

Xem đáp án » 27/08/2021 68

Câu 9:

Điều hoà hoạt động của gen là:

Xem đáp án » 27/08/2021 61

Câu 10:

Trình tự các thành phần của một Operon là:

Xem đáp án » 27/08/2021 60

Câu 11:

Đơn vị cấu trúc gồm một đoạn ADN chứa 146 cặp nu quấn quanh 8 phân tử histon 1 3/4 vòng của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được gọi là:

Xem đáp án » 27/08/2021 60

Câu 12:

Sinh trưởng thứ cấp là sự tăng trưởng bề ngang của cây:

Xem đáp án » 27/08/2021 59

Câu 13:

Xét các tập tính sau :

(1) người thấy đèn đỏ thì dừng lại

(2) Chuột chạy khi nghe tiếng mèo kêu

(3) Ve kêu vào mùa hè

(4) Học sinh nghe kể chuyển cảm động thì khóc

(5) Ếch đực kêu vào mùa sinh sản

Trong các trường hợp trên, những tập tính bẩm sinh là:

Xem đáp án » 27/08/2021 59

Câu 14:

Quá trình dịch mã dừng lại:

Xem đáp án » 27/08/2021 59

Câu 15:

Một gen ở sinh vật nhân sơ, một đột biến mất 3 cặp nuclêôtit số 13, 14, 15 trong vùng mã hóa của gen cấu trúc hình thành gen đột biến. Chuỗi pôlipeptit trong prôtêin bậc 1 được mã hóa từ gen đột biến tương ứng bị:

Xem đáp án » 27/08/2021 58

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »