Cho đường thẳng . Để phép tịnh tiến theo biến đường thẳng d thành chính nó thì phải là véc tơ nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
Chọn C
Phép tịnh tiến theo biến đường thẳng d thành chính nó khi và chỉ khi hoặc là một vectơ chỉ phương của d. Từ phương trình đường thẳng d, ta thấy là một vectơ chỉ phương của d nên chọn đáp án C.
Gọi S là tập các giá trị dương của tham số m sao cho hàm số đạt cực trị tại thỏa mãn . Biết S=(a;b]. Tính ab-a
Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Đặt . Gọi I là điểm thuộc CC’ sao cho , điểm G thỏa mãn . Biểu diễn véc tơ qua véc tơ . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định đúng
Cho hình chóp S.ABC có A’, B’ lần lượt là trung điểm của SA, SB. Gọi lần lượt là thể tích của khối chóp SA’B’C và SABC. Tính tỉ số
Giá trị của m làm cho phương trình có hai nghiệm dương phân biệt là
Cho hình chóp S.ABC có SA=1, SB=2, SC=3 và ,,. Tính thể tích khối chóp S.ABC
Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A(2;1), B(-1;2), C(3;0). Tứ giác ABCE là hình bình hành khi tọa độ E là cặp số nào sau đây?
Cho tứ diện SABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau. Biết SA=3a, SB=4a, SC=5a. Tính theo a thể tích V của khối tứ diện SABC
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại B. AB=BC=a, AD=2a. Biết SA vuông góc với đáy (ABCD) và SA=a. Gọi M,N lần lượt là trung điểm SB,CD. Tính sin góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng (SAC)
Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có phương trình đường thẳng BC: x+7y-13=0. Các chân đường cao kẻ từ B, C lần lượt là E(2;5), F(0;4). Biết tọa độ đỉnh A là A(a;b). Khi đó
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số 731 sao cho phương trình có hai nghiệm thực phân biệt
Cho cấp số nhân cố công bội q và > 0. Điểu kiện của q để cấp số nhân có ba số hạng liên tiếp là độ dài ba cạnh của một tam giác là