Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày trong bảng sau:
| Nhiệt độ sôi (oC) | Nhiệt độ nóng chảy (oC) | Độ tan trong nước (g/100ml) | |
20oC | 80oC | |||
X | 181,7 | 43 | 8,3 |
|
Y | Phân hủy trước khi sôi | 248 | 23 | 60 |
Z | 118,2 | 16,6 | ¥ | ¥ |
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. Phenol, glyxin, axit axetic
B. Glyxin, phenol, axit axetic
C. Phenol, axit axetic, glyxin
D. Axit axetic, glyxin, phenol
Đáp án A
Phenol, glyxin, axit axetic
Cho sơ đồ sau :
M→ X → X1→ PE
M→ Y→ Y1 → Y2 → thuỷ tinh hữu cơ
Công thức cấu tạo của X là
Cho ba hiđrocacbon X, Y, Z. Nếu đốt cháy 0,23 mol mỗi chất thì thể tích khí CO2 thu được không quá 17 lít (đo ở đktc). Thực hiện các thí nghiệm thấy có hiện tượng như bảng sau :
Phản ứng với | X | Y | Z |
Dung dịch AgNO3/NH3 | Kết tủa vàng | Không có kết tủa | Không có kết tủa |
Dung dịch brom | Mất màu | Mất màu | Không mất màu |
Cho các chuyển hoá sau :
(1) X + H2O Y
(2) Y + H2 Sobitol
(3) Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O Amoni gluconat + 2Ag + NH4NO3
(4) Y E + Z
(5) Z + H2O X + G
X, Y và Z lần lượt là :
Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3COOH, CH3OH, CH3CHO, HCOOH và các tính chất được ghi trong bảng sau:
Chất | X | Y | Z | T |
Nhiệt độ sôi (oC) | 64,7 | 100,8 | 21,0 | 118,0 |
pH (dung dịch nồng độ 0,001M) | 7,00 | 3,47 | 7,00 | 3,88 |
Chuyển hóa nào sau đây không thực hiện được bằng 1 phản ứng trực tiếp?
Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) trong đó oxi chiếm 50% về khối lượng.
Từ chất X thực hiện chuyển hoá sau:
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Có các chất lỏng X, Y, Z, T, E trong số các chất: benzen, ancol etylic, axit axetic, dung dịch glucozơ, nước? Biết kết quả của những thí nghiệm như sau:
Các chất lỏng X, Y, Z, T, E lần lượt là
Ở điều kiện thích hợp: chất X phản ứng với chất Y tạo ra anđehit axetic; chất X phản ứng với chất Z tạo ra ancol etylic. Các chất X, Y, Z lần lượt là :
Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) C3H4O2 + NaOH → X + Y
(b) X + H2SO4 (loãng) →Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) →E + Ag + NH4NO3
(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) →F + Ag +NH4NO3
Chất E và chất F theo thứ tự là
Cho sơ đồ các phản ứng:
X + NaOH (dung dịch) Y + Z (1)
Y + NaOH (rắn) T + P (2)
T Q + H2 (3)
Q + H2O Z (4)
Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là
Cho 7,5 gam hợp chất hữu cơ X (M < 90) mạch hở phản ứng hoàn toàn với 4,6 gam kim loại Na, thu được 11,975 gam chất rắn khan. Số lượng hợp chất hữu cơ X thỏa mãn là
Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H6O4. X tác dụng với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 2, tạo ra muối của axit no Y và ancol Z. Dẫn Z qua CuO nung nóng thu được anđehit T có phản ứng tráng bạc, tạo ra Ag theo tỉ lệ mol 1 : 4. Biết Y không có đồng phân nào khác. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Cho sơ đồ chuyển đổi sau (E, Q, X, Y, Z là hợp chất hữu cơ, mỗi mũi tên biểu thị một phản ứng hoá học) :
Công thức của E, Q, X, Y, Z phù hợp với sơ đồ trên lần lượt là
Cho 3 hiđrocacbon mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ < 62) có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Trong các phát biểu sau:
(a) 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol H2 (Ni, to).
(b) Chất Z có đồng phân hình học.
(c) Chất Y có tên gọi là but-1-in.
(d) Ba chất X, Y và Z đều có mạch cacbon không phân nhánh.
Số phát biểu đúng là