300 câu Lý thuyết Este - Lipit có lời giải chi tiết (P1)
-
17573 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
Isoamyl axetat là một este có mùi chuối chín, công thức cấu tạo thu gọn của este này là
Đáp án A
Câu 3:
Trong phòng thí nghiệm, isoamyl axetat (dầu chuối) đuợc điều chế từ phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic và ancol tuơng ứng. Nguyên liệu để điều chế isoamyl axetat là
Chọn đáp án B
+ Dầu chuối có tên hóa học là Isoamy axetat.
+ Được điều chế từ axit axetic (CH3COOH) và ancol isoamylic CH3CH(CH3)CH2CH2OH
⇒ Chọn B
Câu 4:
Cho dãy các chất sau: (1) glucozo, (2) metyl fomat, (3) vinyl axetat, (4) axetanđehit. Số chất trong dãy có phản ứng tráng gương là
Chọn đáp án A
+ Để có pứ trắng gướng ⇒ cần –CHO trong CTCT.
⇒ Chọn glucozo, metyl fomat, axetanđehit ⇒ Chọn A
Câu 5:
Este ứng với công thức cấu tạo nào sau đây khi thủy phân hoàn toàn trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm gồm hai muối và một ancol?
Chọn đáp án A
+ Nhận thấy CH3COO–CH2COO–CH2–CH3 + 2NaOH
→ CH3COONa (muối) + HO–CH2–COONa (muối) + C2H5OH (ancol)
⇒ Chọn A
Câu 6:
Cho các chất sau: axetilen, metanal, axit fomic, metyl fomat, glixerol, saccarozơ, metyl acrylat, vinyl axetat, triolein, fructozo, glucozo. Số chất trong dãy làm mất mầu dung dịch nước Brom là.
Chọn đáp án D
Để phản ứng với dung dịch Br2 thì trong CTCT cần có liên kết bội (π) hoặc nhóm chức –CHO.
⇒ Số chất thỏa mãn bao gồm:
+ Axetilen ⇒ Có liên kết ≡ ⇒ Có liên kết π kém bền.
+ Metanal ⇒ Có nhóm –CHO.
+ Axit fomic ⇒ Có nhóm –CHO.
+ Metyl fomat ⇒ Có nhóm –CHO.
+ Metyl acrylat ⇒ Có liên kết = ⇒ Có liên kết π kém bền.
+ Vinyl axetat ⇒ Có liên kết = ⇒ Có liên kết π kém bền.
+ Triolein ⇒ Có liên kết = ⇒ Có liên kết π kém bền.
+ Glucozơ ⇒ Có nhóm –CHO.
⇒ Chọn D
Câu 7:
Trong số các chất: phenylamoni clorua, natri phenolat, ancol etylic, phenyl benzoat, tơ nilon-6, ancol benzylic, alanin, Gly-Gly-Val, m-crezol, phenol, anilin, triolein, cumen, đivinyl oxalat. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là
Chọn đáp án D
Các chất phản ứng được với dung dịch NaOH loãng, nóng là phenylamoni clorua, phenyl benzoat , tơ nilon-6, alanin, Gly-Gly-Val,
m-crezol, phenol, triolein, đivinyl oxalat ⇒ có 9 chất ⇒ chọn D.
Câu 8:
Muốn chuyển chất béo từ thể lỏng sang thể rắn, người ta tiến hành
Chọn đáp án A
Phản ứng này được dùng trong công nghiệp để chuyển hóa chất béo lỏng (dầu) thành mỡ rắn, thuận tiện cho việc vận chuyển hoặc thành bơ nhân tạo và để sản xuất xà phòng ⇒ chọn A.
Câu 9:
Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?
Chọn đáp án A
A. Etyl axetat là CH3COOC2H5 ≡ C4H8O2.
B. Propyl axetat là CH3COOC3H7 ≡ C5H10O2.
C. Vinyl axetat là CH3COOCH=CH2 ≡ C4H6O2.
D. Phenyl axetat là CH3COOC6H5 ≡ C8H8O2.
⇒ chọn A.
Câu 10:
Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
Chọn đáp án B
● Phenyl axetat: CH3COOC6H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O.
● Metyl axetat: CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH.
● Etyl fomat: HCOOC2H5 + NaOH → HCOONa + C2H5OH.
● Tripanmitin: (C15H31COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C15H31COONa + C3H5(OH)3.
⇒ chỉ có phenyl axetat không sinh ra ancol ⇒ chọn B.
Câu 11:
Isopropyl axetat có công thức là:
Chọn đáp án C
Cách đọc tên este (RCOOR') đó là:
+ Đọc tên R' + tên RCOO + at.
⇒ CH3COOCH=CH2 đọc là Vinyl axetat
Câu 12:
Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?
Chọn đáp án B
Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức mà
trong CTPT có chứa đồng thời nhóm –NH2 và nhóm –COOH
⇒ Chọn B
Câu 13:
Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
Chọn đáp án A
Chất béo là trieste (đến đây là đủ rồi) ⇒ Loại B C và D ⇒ Chọn A
Câu 14:
Cho dãy các chất: metyl axetat, tristearin, anilin, glyxin. Số chất có phản ứng với NaOH trong dung dịch ở điều kiện thích hợp là
Chọn đáp án A
Số chất phản ứng với NaOH ở điều kiện thích hợp đó là:
+ Metyl axetat CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH.
+ Tristearin C15H31COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C15H31COONa + C3H5(OH)3
+ Glyxin H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O
⇒ Chọn A
Câu 15:
Điều nào sau đây không đúng khi nói về metyl fomat?
Chọn đáp án D
Metyl fomat là 1 este có CTPT là C2H4O2.
+ Nó là đồng phân của axit axetic.
+ Vì là este nên nó không thể là đồng đẳng của axit axetic.
Câu 16:
Isopropyl axetat có công thức là:
Chọn đáp án D
A. CH3COOC2H5: etyl axetat.
B. CH3COOCH3: metyl axetat.
C. CH3COOCH2CH2CH3: propyl axetat.
D. CH3COOCH(CH3)2: isopropyl axetat.
⇒ chọn D.
Câu 17:
Cho các chất: metyl axetat, vinyl axetat, triolein, tripanmitin. Số chất phản ứng được với dung dịch Br2 là:
Chọn đáp án C
Các chất phản ứng được với dung dịch Br2 phải chứa πC=C, –CHO hoặc là anilin, phenol.
⇒ các chất phản ứng được với dung dịch Br2 là vinyl axetat, triolein ⇒ chọn C.
Câu 18:
Có các nhận định sau:
(1) Lipit là một loại chất béo.
(2) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,...
(3) Chất béo là các chất lỏng.
(4) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
(5) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(6) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động vật, thực vật.
Các nhận định đúng là
Chọn đáp án C
(1) Sai, chất béo chỉ là một loại lipit.
(2) Đúng.
(3) Sai vì các chất béo chứa gốc axit béo no là chất rắn.
(4) Đúng.
(5) Sai vì phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều:
(6) Đúng
⇒ các ý (2), (4) và (6) đúng ⇒ chọn C.
Câu 19:
Xà phòng hóa triolein thu được sản phẩm là
Chọn đáp án C
(C17H33COO)3C3H5 + 3NaOH 3C17H33COONa + C3H5(OH)3 ⇒ chọn C.
Câu 21:
Cho các chất sau: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là
Chọn đáp án C
Các chất bị thủy phân trong môi trường axit là etyl axetat, saccarozơ, tinh bột ⇒ chọn C.
● Etyl axetat: CH3COOC2H5 + H2O CH3COOH + C2H5OH.
● Saccarozơ: C12H22O11 + H2O C6H12O6 (glucozơ) + C6H12O6 (fructozơ).
● Tinh bột: (C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6.
Câu 22:
Sắp xếp các chất sau theo trật tự giảm dần nhiệt độ sôi: CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOCH3, C3H7OH.
Chọn đáp án D
● Khi các chất có số C xấp xỉ nhau thì nhiệt độ sôi:
axit > ancol > amin > este > xeton > anđehit > dẫn xuất halogen > ete > hidrocacbon.
● Đối với este thì nhiệt độ sôi tăng dần theo chiều tăng của phân tử khối.
► Nhiệt độ sôi giảm dần là: CH3COOH > C3H7OH > CH3COOCH3 > HCOOCH3.
⇒ chọn D.
Câu 23:
Hợp chất hữu cơ E có công thức phân tử C4H8O2 đơn chức no, mạch hở, tác dụng được với NaOH, không tác dụng với Na, không tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. Số đồng phân cấu tạo của E phù hợp với các tính chất trên là:
Chọn đáp án C
E phản ứng được với NaOH và không phản ứng được với Na ⇒ E là este.
E không tác dụng với AgNO3/NH3 ⇒ E không phải là este của axit fomic.
⇒ Các công thức cấu tạo thỏa mãn là: CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3 ⇒ chọn C.
Câu 24:
Phản ứng điều chế etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic được gọi là phản ứng
Chọn đáp án A
Câu 25:
Đốt cháy hoàn toàn hợp chất nào sau đây thì thu được số mol H2O lớn hơn số mol CO2?
Chọn đáp án B
A và C loại do đốt cho nCO2 > nH2O.
D loại do đốt cho nCO2 = nH2O ⇒ chọn B.
Câu 26:
Cho dãy các chất: phenyl axetat, vinyl fomat, trilinolein, etyl fomat. Số chất khi tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH (đun nóng), sản phâm thu được có ancol là
Chọn đáp án B
● Phenyl axetat: CH3COOC6H5 + 2NaOH CH3COONa + C6H5ONa + H2O.
● Vinyl fomat: HCOOCH=CH2 + NaOH HCOONa + CH3CHO.
● Trilinolein: (C17H33COO)3C3H5 + 3NaOH 3C17H33COONa + C3H5(OH)3.
● Etyl fomat: HCOOC2H5 + NaOH HCOONa + C2H5OH.
⇒ các chất thỏa là trilinolein, etyl fomat ⇒ chọn B.
Câu 27:
Este X được tạo thành từ axit axetic và ancol metylic có công thức phân tử là
Chọn đáp án D
phản ứng: CH3COOH + CH3OH ⇄ CH3COOCH3 + H2O.
⇒ Este tạo thành có CTPT là C3H6O2 ⇒ Chọn D
Câu 28:
Phát biểu nào sau đây đúng?
Chọn đáp án B
+ Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các gốc axit béo no. ⇒ A Sai.
+ Chất béo không tan trong nước ⇒ C sai.
+ Hidro hóa dầu thực vật lỏng → Chất béo rắn ⇒ D sai.
⇒ Chọn B
Câu 29:
Phát biểu nào sau đây không đúng?
Chọn đáp án B
+ Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa.
⇒ Chọn B
Câu 30:
Số đồng phân este có công thức phân tử C4H8O2 là
Chọn đáp án C
+ Số đồng phân este có CTPT C4H8O2 gồm:
HCOOCH2CH2CH3. || HCOOCH(CH3)2.
CH3COOCH2CH3. || CH3CH2COOCH2.
⇒ Chọn C