Cho sơ đồ phản ứng :
Xenlulozơ A B D E
Chất E trong sơ đồ phản ứng trên là :
A. Cao su Buna
B. Buta-1,3-đien
C. Axit axetic
D. Polietilen
Ta có sơ đồ phản ứng:
Xenlulozơ C6H12O6 C2H5OH CH2=CH-CH=CH2 cao su Buna
Đáp án cần chọn là: A
Cho các phát biểu sau: Các polime đều có nhiệt độ nóng chảy xác định (1); đa số polime không tan trong các dung môi thông thường (2); cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi (3); tơ poliamit bền trong môi trường axit và môi trường kiềm (4); tơ visco và tơ axetat thuộc loại tơ hóa học (5). Số phát biểu đúng là
Cho các sơ đồ
X (C8H14O4) + 2NaOH X1 + X2 + H2O
X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
nX5 + nX3 poli(hexametylen adipamit) + 2nH2O
2X2 + X3 X6 + 2H2O
Phân tử khối của X6 là phản ứng sau:
Từ 100 lít ancol etylic 40 (khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là d = 0,8 g/ml) điều chế được bao nhiêu kg cao su buna (hiệu suất cả quá trình là 75%) ?
Hợp chất đầu và các hợp chất trung gian trong quá trình điều chế ra cao su Buna (1) là : etilen (2), metan (3), rượu etylic (4), đivinyl (5), axetilen (6). Sự sắp xếp các chất theo đúng thứ tự xảy ra trong quá trình điều chế là
Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là
Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
Thể tích monome (đktc) cần dùng để sản xuất 70 tấn PE (H = 80%) là
Các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH X1 + 2X2
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 poli(etylenterephtalat) + 2nH2O
(d) X2 + CO X5
(e) X4 + 2X5 X6 + 2H2O
Cho biết X là este có công thức phân tửu C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 là