Cho các chất sau: CH3NH2, CH3CH2NHCH3, CH3NHCH3, (CH3)2NCH2CH3, CH3CH(NH2)CH3, (CH3)3N. Số chất thuộc loại amin bậc I là?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Chất thuộc loại amin bậc I là CH3NH2, CH3CH(NH2)CH3
Đáp án cần chọn là: D
Công thức tổng quát của amin no 2 chức mạch hở là?
Amin no, mạch hở có công thức tổng quát là:
Metylamin có thể được coi là dẫn xuất của:
Công thức phân tử của etylmetylamin là
Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?
Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5CH2NH2?
Amin không no có 1 nối đôi, mạch hở có công thức tổng quát là:
Chất nào sau đây không phải là amin?
Công thức phân tử của đimetylamin là
Hợp chất CH3−CH2−NH2 có tên thay thế là
Công thức cấu tạo của đimetylamin là
Hãy cho biết tên nào dưới đây không phải là tên của C6H5NH2
Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
Hãy cho biết tên thay thế của amin có CTCT NH2(CH2)6NH2?
Trong các chất dưới đây, chất nào là amin béo?
Để xác định số mol KOH có trong 500ml dung dịch tadùng phương pháp chuẩn độ với dung dịch chuẩn là HCl 0,115M. Chuẩn độ 10,00ml dung dịch KOH trên thì dùng hết 18,72 ml dung dịch chuẩn. Số mol KOH trong 500ml dung dịch trên là
Hóa học góp phần tạo ra acquy khô và acquy chì axit trong xe máy, ô tô. Đó là nguồn năng lượng
Cho 2,8 gam Fe vào 200ml dung dịch chứa Zn(NO3)2 0,2M, Cu(NO3)2 0,18M, AgNO3 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là
Quá trình sản xuất nhôm trong công nghiệp, khí thoát ra là
Câu nào sau đây saikhi nói về chì kim loại?
Dẫn khí X qua dung dịch Pb(NO3)2 thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Khí X là:
Đồng bạchlà hợp kim của Cu với
Tính chất hóa học đặc trưng của CrO và Cr(OH)2 là
Để nhận biết hai dung dịch NaCl và Na2SO4 ta dùng
Để bảo quản các kim loại kiềm, trong phòng thí nghiệm, người ta ngâm chìm các kim loại kiềm trong