IMG-LOGO

Câu hỏi:

23/07/2024 375

Trong quá trình dịch mã, liên kết peptit đầu tiên được hình thành giữa

A. hai axit amin kế nhau

B. axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất

Đáp án chính xác

C. hai axit amin cùng loại hay khác loại

D. axit amin thứ nhất với axit amin thứ hai

Trả lời:

verified Giải bởi qa.haylamdo.com

Đáp án B

Ở quá trình dịch mã:

+Tiểu đơn vị bé của riboxom gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu (gần bộ ba mở đầu) và di chuyển đến bộ ba mở đầu (AUG)

+ aa mở đầu – tARN tiến vào bộ ba mở đầu ( đối mã của nó – UAX – khớp với mã mở đầu – AUG – trên mARN theo nguyên tắc bổ sung), sau đó tiểu phần lớn gắn vào tạo riboxom hoàn chỉnh.

Giai đoạn kéo dài chuỗi polipeptit

+aa1 – tARN tiến vào riboxom(đối mã của nó khớp với mã thứ nhất trên mARN theo nguyên tắc bổ sung), một liên kết peptit được hình thành giữa axit amin thứ nhất.

=>Trong quá trình dịch mã, liên kết peptit đầu tiên được hình thành giữa axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Mạch gốc của gen ban đầu: 3’ TAX TTX AAA… 5’. Cho biết có bao nhiêu trường hợp thay thế nuclêôtit ở vị trí số 6 làm thay đổi codon mã hóa axit amin này thành codon mã hóa axit amin khác?

(Theo bảng mã di truyền thì codon AAA và AAG cùng mã cho lizin, AAX và AAU cùng mã cho asparagin)

Xem đáp án » 28/08/2021 4,757

Câu 2:

Trong quá trình nhân đôi ADN, một trong những vai trò của enzim ADN-pôlimeraza là

Xem đáp án » 28/08/2021 792

Câu 3:

Sự không phân li của toàn bộ bộ NST xảy ra ở đỉnh sinh trưởng của một cành cây sẽ tạo ra

Xem đáp án » 28/08/2021 775

Câu 4:

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đột biến điểm

Xem đáp án » 28/08/2021 774

Câu 5:

Cho các nhận định sau về quá trình tự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực.

(1) Diễn ra ở pha G2 trong kỳ trung gian.

(2) Mỗi điểm khởi đầu quá trình tự nhân đôi hình thành nên 1 đơn vị tự nhân đôi.

(3) Sử dụng các Đềôxi ribô nuclêôtit tự do trong nhân tế bào.

(4) Enzim nối (ligaza) nối đoạn mồi với đoạn Okazaki.

(5) Enzim mồi thực hiện tổng hợp đoạn mồi theo chiều 5’-> 3’.

Các nhận định sai

Xem đáp án » 28/08/2021 733

Câu 6:

Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút của nhiễm sắc thể

Xem đáp án » 28/08/2021 731

Câu 7:

Khi nói về ARN, phát biểu nào sau đây sai?

Xem đáp án » 28/08/2021 555

Câu 8:

Ở người (2n = 46), vào kỳ sau của nguyên phân, trong mỗi tế bào sinh dưỡng có

Xem đáp án » 28/08/2021 484

Câu 9:

Cho các nhận định sau:

(1) Axit nuclêic gồm hai loại là ADN và ARN.

(2) ADN và ARN đều được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.

(3) Đơn phân cấu tạo nên ARN có 4 loại là A, T, G, X.

(4) Chức năng của mARN là vận chuyển các axit amin.

(5) Trong các ARN không có chứa bazơ nitơ loại timin.

Số nhận định đúng là:

Xem đáp án » 28/08/2021 393

Câu 10:

Một operon của vi khuẩn E.coli có 3 gen cấu trúc là X, Y và Z. Người ta phát hiện một dòng vi khuẩn đột biến trong đó sản phẩm của gen Y bị thay đổi về trình tự và số lượng axit amin còn các sản phẩm của gen X và Z vẫn bình thường. Nhiều khả năng trật tự của các gen cấu trúc trong operon này kể từ promoter là

Xem đáp án » 28/08/2021 379

Câu 11:

Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản có đường kính

Xem đáp án » 28/08/2021 361

Câu 12:

Cho các thành phần:

1. mARN của gen cấu trúc; 2. Các loại nuclêôtit A, U, G, X;

3. Enzim ARN pôlimeraza; 4. Ezim ADN ligaza; 5. Enzim ADN pôlimeraza.

Các thành phần tham gia vào quá trình phiên mã các gen cấu trúc của opêron Lac ở E.coli là

Xem đáp án » 28/08/2021 353

Câu 13:

Trong điều kiện phòng thí nghiệm, người ta sử dụng 3 loại nuclêôtit để tổng hợp một phân tử mARN nhân tạo. Để phân tử mARN sau tổng hợp có thể thực hiện dịch mã tổng hợp chuỗi pôlipeptit. Ba loại nuclêôtit được sử dụng là

Xem đáp án » 28/08/2021 334

Câu 14:

Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng

Xem đáp án » 28/08/2021 312

Câu 15:

Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ. Điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?

Xem đáp án » 28/08/2021 306

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »