IMG-LOGO

Câu hỏi:

21/07/2024 156

Cho các hiện tượng sau:

1. Gen điều hòa của Operon Lac bị đột biến dẫn tới protein ức chế bị biến đổi không gian và mất chức năng sinh học.

2. Đột biến làm mất vùng khỏi động (vùng P) của Operon Lac.

3. Gen cấu trúc Y bị đột biến dẫn tới protein do gen này quy định tổng hợp bị mất chức năng.

4. Vùng vận hành (vùng O) của Operon Lac bị đột biến và không còn khả năng gắn kết với protein ức chế.

5. Vùng khởi động của gen điều hòa bị đột biến làm thay đổi cấu trúc và không còn khả năng gắn kết với enzim ARN polimeraza.

Khi không có đường Lactozo có bao nhiêu trường hợp operon Lac vẫn thực hiện phiên mã?

A. 4

B. 5

C. 2

Đáp án chính xác

D. 3

Trả lời:

verified Giải bởi qa.haylamdo.com

Đáp án C

Khi không có đường lactose operon Lac vẫn thực hiện phiên mã trong các trường hợp: (1),(4)

(2) sai, mất vùng P thì enzyme sẽ không bám vào và phiên mã được

(3) sai, nếu trong môi trường có lactose thì đột biến của gen cấu trúc không ảnh hưởng tới gen có được phiên mã hay không

(5) sai, khi đó enzyme cũng không bám được vào P

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Hiện tượng mắt lồi thành mắt dẹt ở ruồi giấm do hiện tượng đột biến nào gây ra?

Xem đáp án » 28/08/2021 1,671

Câu 2:

Đột biến làm tăng cường hàm lượng amylaza ở Đại mạch thuộc dạng

Xem đáp án » 28/08/2021 1,284

Câu 3:

Nhận xét nào sau đây sai về các thể đột biến số luợng NST?

Xem đáp án » 28/08/2021 934

Câu 4:

Trong quá trình phiên mã không có sự tham gia trực tiếp của thành phần nào sau đây?

Xem đáp án » 28/08/2021 758

Câu 5:

Điều nào dưới đây không đúng khi nói về đột biến gen?

Xem đáp án » 28/08/2021 636

Câu 6:

Có bao nhiêu trường hợp sau đây, gen đột biến có thể được biểu hiện thành kiểu hình? (Cho rằng đột biến không ảnh hưởng đến sức sống của cơ thể sinh vật)?

(1). Đột biến lặn phát sinh trong nguyên phân

(2). Đột biến phát sinh trong quá trình phân chia ti thể

(3). Đột biến trội phát sinh trong quá trình hình thành giao tử

(4). Đột biến trội phát sinh trong quá trình nguyên phân của hợp tử

(5). Đột biến lặn trên nhiễm sắc thể X có ở giới dị giao tử

Xem đáp án » 28/08/2021 629

Câu 7:

Khi nói về đột biến gen, kết luận nào sau đây sai?

Xem đáp án » 28/08/2021 581

Câu 8:

Những phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về giảm phân?

A. Giai đoạn thực chất làm giảm đi một nửa số luợng NST ở các tế bào con là giảm phân I.

B. Trong giảm phân có hai lần nhân đôi NST ở hai kì trung gian.

C. Giảm phân sinh ra các tế bào con có số luợng NST giảm đi một nửa so với tế bào mẹ.

D. Bốn tế bào con đuợc sinh ra đều có n NST giống nhau về cấu trúc.

Những phương án trả lời đúng là

Xem đáp án » 28/08/2021 512

Câu 9:

Trong giảm phân, sự trao đổi chéo giữa các NST kép trong từng cặp tương đồng xảy ra vào kì nào?

Xem đáp án » 28/08/2021 497

Câu 10:

Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về NST ở sinh vật nhân thực?

(1). Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST, sợi nhiễm sắc có đường kính 700nm

(2). Vùng đầu mút của NST có tác dụng bảo vệ các NST cũng như làm cho các NST không đính vào nhau

(3). Thành phần chủ yếu của NST ở sinh vật nhân thực gồm ADN mạch kép và protein loại histon

(4). Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST, sợi cơ bản và sợi nhiễm sắc có đường kính lần lượt là 30nm và 300nm

Xem đáp án » 28/08/2021 457

Câu 11:

Ở ruồi giấm đực có bộ NST được ký hiệu AaBbDdXY. Trong quá trình phát triển phôi sớm, ở lần phân bào thứ 6 người ta thấy có một số tế bào cặp Dd không phân ly. Khi phôi này phát triển thành thể đột biến thì đột biến này có thể có

Xem đáp án » 28/08/2021 410

Câu 12:

Một đoạn NST có các đoạn khác nhau sắp xếp theo trật tự ABCDEG*HKM đã bị đột biến. NST bị đột biến có trình tự ABCDCDEG*HKM. Dạng đột biến này thường làm

Xem đáp án » 28/08/2021 399

Câu 13:

Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút NST

Xem đáp án » 28/08/2021 391

Câu 14:

Loại axit nucleic nào sau đây là thành phần cấu tạo nên ribôxôm?

Xem đáp án » 28/08/2021 299

Câu 15:

tế bào nhân thực, quá trình nhân đôi ADN diễn ra ở vị trí nào sau đây?

Xem đáp án » 28/08/2021 298

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »