Thực hiện các phép tính:
a) (x2 – 2x)(3x2 – x + 1)
= 3x4 - x3 + x2 - 6x3 + 2x2 - 2x
= 3x4 - 7x3 + 3x2 - 2x
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
b) 4x2 – 9 + 2x + 32
b) (6x3 + 13x2 + 4x – 3) : (2x + 3)
Kết quả của phép chia (6x2 – x – 15) : (3x – 5) là:
Chọn kết quả sai: Biểu thức x2 – 8x + 16 viết dưới dạng bình phương của một hiệu là:
Phân tích đa thức x2 – 6x + 9 – y2 thành nhân tử, kết quả là:
Giá trị của biểu thức: x(x – y) + y(x – y) tại x = 4 và y = –5 là:
Phép nhân (–5x)(3x2 – 5x + 1) được kết quả là:
a) x3 + 3x2 – 3x – 9
Biết a + b = –5 và a.b = 4. Giá trị của biểu thức a3+b3 là:
a) Rút gọn các biểu thức:
i) (x + 5)(x – 5) – (x2 – 1)
Tìm x, biết: x + 52 = (x + 5)(x – 5)
Chứng tỏ:
A = (x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) – 24 chia hết cho (x + 5) với x ≠ 5
ii) 4x + 12 + 4x – 12 – 2(4x + 1)(4x – 1)
b) Tìm m để đa thức A(x) = x4 – x3 + 6x2 – x + m chia cho đa thức B(x) = x2 – x + 5 có dư bằng 2
3) Tính số đo các góc của ΔDMN.
2) Chứng minh: ΔAMD=ΔBND.
Cho hình thoi ABCD có AB = BD. Gọi M, N lần lượt trên các cạnh AB, BC sao cho AM + NC = AD.
1) Chứng minh: AM = BN.
3) Tổng độ dài (DM + DN) không đổi.
Cho hình thoi ABCD có A^=60°. Một góc xBy thay đổi sao cho tia Bx cắt cạnh AD tại M, tia By cắt cạnh CD tại N và xBy^=60°. Chứng minh :
1) AB = BD.
2) Gọi O là giao điểm của AC và BD. Chứng minh: OA2=34AB2.
Cho hình thoi ABCD có AB = BD.
1) Chứng minh: Tam giác ABD đều.