Biết x+3x2−4.8−12x+6x2−x39x+27=...−9(...) . Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống ở tử và mẫu lần lượt là
A. x – 2; x + 2
B. (x – 2)2; x+ 2
C. x +2; (x – 2)2
D. –(x – 2)2; x+ 2
Tính giá trị của biểu thức T = [x2+(a−b)x−abx2−(a−b)x−ab.x2−(a+b)x+abx2+(a+b)x+ab]:[x2−(b−1)x−bx2+(b+1)x+b.x2−(b+1)x+bx2−(1−b)x−b]
Làm tính chia: x2-9y2x+2y:x+3y4x+8y.
Thực hiện phép chia: 18x2-2y2x+y:3x+3yy-3x.
Cho x + y + z ≠ 0 và x = y + z. Chọn đáp án đúng
Kết quả của phép tính x2-25:2x+103x-7 là
Kết quả của phép chia -20x3y2:-4x35y là
Kết quả của phép tính 4x+12(x+4)2:3(x+3)x+4 là
Biểu thức Q nào thỏa mãn x2+2x.x-1Q=x2-4x2-x là
Kết quả của phép tính x2+x5x2-10x+5:3x+35x-5 được kết quả là
Phân thức 15x là kết quả của phép chia
Thực hiện phép chia: 9x2-y2:6x-2y9x+3y.
Thực hiện phép tính: 4x2-4y2:x+yx-y.
Biết x4+4x2+55x3+5.2xx2+4.3x3+3x4+4x2+5=...... . Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống ở tử và mẫu lần lượt là
Phân thức x+y(x−y)2 là kết quả của phép chia
Thực hiện phép tính x2+6x+9x+4:(x+3).
3) Tính số đo các góc của ΔDMN.
2) Chứng minh: ΔAMD=ΔBND.
Cho hình thoi ABCD có AB = BD. Gọi M, N lần lượt trên các cạnh AB, BC sao cho AM + NC = AD.
1) Chứng minh: AM = BN.
3) Tổng độ dài (DM + DN) không đổi.
Cho hình thoi ABCD có A^=60°. Một góc xBy thay đổi sao cho tia Bx cắt cạnh AD tại M, tia By cắt cạnh CD tại N và xBy^=60°. Chứng minh :
1) AB = BD.
2) Gọi O là giao điểm của AC và BD. Chứng minh: OA2=34AB2.
Cho hình thoi ABCD có AB = BD.
1) Chứng minh: Tam giác ABD đều.