IMG-LOGO

Câu hỏi:

19/04/2022 128

Cho các oxit sau: Al2O3, MgO, CO, CO2, Fe2O3, NO. Hãy cho biết trong các oxit trên, oxit nào là oxit bazơ, oxit axit, oxit lưỡng tính, oxit trung tính.

Trả lời:

verified Giải bởi qa.haylamdo.com

+ Oxit bazơ (là oxit của kim loại, tương ứng với 1 bazơ) gồm: MgO, Fe2O3.

+ Oxit axit (thường là oxit của phi kim, tương ứng với 1 axit) gồm: CO2

+ Oxit lưỡng tính (là những oxit tác dụng được với cả axit và dung dịch kiềm) gồm: Al2O3

+ Oxit trung tính (còn được gọi là oxit không tạo muối, là những oxit không tác dụng với axit, bazơ, nước) gồm: CO, NO.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho một lượng sắt vào 100 ml dung dịch HCl. Phản ứng xong, thu được 3,36 lít khí (đktc).

a) Viết phương trình hóa học xảy ra.

b) Tính khối lượng Fe đã tham gia phản ứng.

c) Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng.

d) Tính khối lượng muối sắt tạo thành.

(Cho: H = 1; Fe = 56; O = 16; Cl = 35,5)

Xem đáp án » 19/04/2022 172

Câu 2:

Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của H2SO4?

Xem đáp án » 19/04/2022 160

Câu 3:

Cho các chất sau: BaO, SO3, Fe3O4. Viết phương trình với:

a) Chất nào tác dụng được với dung dịch HCl?

b) Chất nào tác dụng được với dung dịch Ca(OH)2?

Xem đáp án » 19/04/2022 148

Câu 4:

Có những chất: Ba, BaO, BaCO3, Ba(HCO3)2, Ba(OH)2, BaCl2. Dựa vào mối quan hệ giữa các chất, hãy sắp xếp thành một dãy chuyển đổi hóa học. Viết các PTHH.

Xem đáp án » 19/04/2022 119

Câu 5:

Dung dịch NaOH có giá trị pH:

Xem đáp án » 19/04/2022 118

Câu 6:

Công thức hóa học của urê là

Xem đáp án » 19/04/2022 117

Câu 7:

Bazơ nào sau đây dễ bị nhiệt phân hủy?

Xem đáp án » 19/04/2022 109

Câu 8:

CaO không phản ứng được với được với chất nào sau đây:

Xem đáp án » 19/04/2022 105

Câu 9:

Chất nào sau đây được dùng để điều chế SO2trong PTN?

Xem đáp án » 19/04/2022 103

Câu 10:

Chất nào sau đây là oxit bazơ?

Xem đáp án » 19/04/2022 102

Câu 11:

Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl:

Xem đáp án » 19/04/2022 101

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »