Chọn đáp án C.
|
Hô hấp qua bề mặt cơ thể |
Hô hấp bằng mang |
Hô hấp bằng hệ thống ống khí |
Hô hấp bằng phổi |
Vừa hô hấp bằng phổi, vừa hô hấp bằng da |
Đại diện |
Động vật đơn bào và đa bào có tổ chức thấp (ruột khoang, giun tròn, giun dẹp) |
Cá, thân mềm, chân khớp |
Côn trùng |
Bò sát, chim, thú |
Lưỡng cư |
Ví dụ |
Giun đất, Sán lá gan, Sán lợn.. |
Trai, Ốc, Tôm, Cua. |
Châu chấu, cào cào. |
Rắn, thằn lằn, cá sấu, chim sẻ, chim đại bàng, chim ó, hổ, trâu, bò, dê, gà, lợn |
Ếch, nhái |