Chủ nhật, 19/05/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

29/06/2022 71

Cặp chất nào sau đây phản ứng tạo ra dung dịch có màu vàng nâu?


A. Fe và dung dịch HCl.                            


B. CuO và dung dịch HNO3.

C. Fe(OH)3 và dung dịch H2SO4.                

Đáp án chính xác

D. Fe(OH)2 và dung dịch H2SO4.

Trả lời:

verified Giải bởi qa.haylamdo.com

Muối sắt(III) có màu vàng nâu.

2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 (vàng nâu) + 6H2O

Chọn đáp án C.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Hợp chất nào của nhôm dưới đây tan nhiều được trong nước?

Xem đáp án » 29/06/2022 87

Câu 2:

Hoà tan hoàn toàn 3,25g một kim loại X (hoá trị II) bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được 1,12 lít khí H2 ở đktc. Vậy X là kim loại nào sau đây:

Xem đáp án » 29/06/2022 81

Câu 3:

Các kim loại tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2 tạo thành kim loại đồng:

Xem đáp án » 29/06/2022 76

Câu 4:

Khí có tỉ khối đối với hiđro bằng 32 là:

Xem đáp án » 29/06/2022 66

Câu 5:

Cho 0,2 mol canxi oxit tác dụng với 500ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối thu được là:

Xem đáp án » 29/06/2022 65

Câu 6:

Dãy phân bón hoá học chỉ chứa toàn phân bón hoá học đơn là:

Xem đáp án » 29/06/2022 65

Câu 7:

Hàm lượng sắt trong Fe3O4:

Xem đáp án » 29/06/2022 65

Câu 8:

Dung dịch NaOH và dung dịch KOH không có tính chất nào sau đây?

Xem đáp án » 29/06/2022 61

Câu 9:

Kim loại được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp, đó là các kim loại:

Xem đáp án » 29/06/2022 61

Câu 10:

Thứ tự mức độ hoạt động hóa học giảm dần của các kim loại là:

Xem đáp án » 29/06/2022 61

Câu 11:

Hiện tượng gì xảy ra khi cho 1 thanh đồng vào dung dịch H2SO4 loãng?

Xem đáp án » 29/06/2022 61

Câu 12:

Dãy chất đều là oxit bazơ:

Xem đáp án » 29/06/2022 60

Câu 13:

Để phân biệt 2 dung dịch: Na2SO4 và Na2SO3 người ta dùng dung dịch thuốc thử nào sau đây:

Xem đáp án » 29/06/2022 60

Câu 14:

Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là:

Xem đáp án » 29/06/2022 59

Câu 15:

Để nhận biết 2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO ta dùng: 

Xem đáp án » 29/06/2022 58

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »