Even though some events were cancelled, thousands of people attended the festival.
Kiến thức: Mệnh đề nhượng bộ (tương phản)
Giải thích:
As + S +V…= Because + S + V…: bởi vì…
In spite of/ Despite + N/V-ing,…= Although +S+V,…= No matter + how + tính từ/ trạng từ + S+ V,…: mặc dù…
Tạm dịch: Mặc dù một vài sự kiện bị hoãn, hàng nghĩ người vẫn tham gia lễ hội.
A. Bởi vì một số sự kiện bị hủy, hàng ngàn người đã tham gia lễ hội. => sai nghĩa
B. Cho dù có bao nhiêu người tham gia lễ hội, một số sự kiện vẫn bị hủy. => sai nghĩa
C. sai ngữ pháp: In spite of + noun phrase/ V-ing
D. Mặc dù việc hoãn một vài sự kiện nhưng hàng nghìn người vẫn tham dự sự kiện. => đúng
Chọn D
“If you don’t pay the ransom, we’ll kill your boy,” the kidnappers told us.
Without my teacher’s advice, I wouldn’t have participated in the competition.
We can’t possibly offer a higher salary in these terrible economic conditions.