Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

03/07/2024 129

Cho các phát biểu sau:

1. Giới hạn sinh thái chính là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái, ở đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.

2. Khoảng chống chịu là khoảng của các nhân tố sinh thái ở mức độ phù họp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất.

3. Ố sinh thái của một loài cũng giống như nơi ở của chúng, cả hai đều là nơi cư hú của loài đó.

4. Động vật hằng nhiệt ổn định nhiệt độ cơ thể chủ yếu qua sự thích nghi về hình thái, cấu tạo giải phẫu, hoạt động sính lí của cơ thể và tập tính lẫn tránh nơi có nhiệt độ không phù hợp.

5. Cây ưa sáng có phiến lá mỏng, ít hoặc không có mô giậu, lá nằm ngang.

6. Các loài khác nhau thì phản ứng giống nhau với tác động như nhau của một nhân tố sinh thái.

7. Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố thì có vùng phân bố rộng, những loài có giới hạn sinh thái hẹp đối với nhiều nhân tố thì có vùng phân bố hẹp.

8. Sự trùng lặp ổ sinh thái của các loài là nguyên nhân gây ra cạnh tranh giữa chúng.

9. Ở sinh vật biến nhiệt, thân nhiệt biến đổi theo môi trường.

Số phát biểu đúng:


A. 4


Đáp án chính xác


B. 5



C. 7



D. 8


Trả lời:

verified Giải bởi qa.haylamdo.com

Chọn đáp án A

Ý 2 sai vì khoảng thuận lợi là khoảng của các nhân tố sinh thái ở mức độ phù họp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sông tôt nhât.

Ý 3 sai vì ổ sinh thái của một loài khác với nơi của chúng. Nơi ở chỉ là nơi cư trú còn 0 sinh thái biểu hiện cách sinh sống của loài đó.

Ý 4 đúng. Có hai quy tắc thể hiện sự thích nghi về mặt hình thái của sinh vật với nhiệt độ của môi trường.

Ý 5 sai vì cây ưa sáng phải có những đặc điểm chịu được ánh sáng mạnh như lá cây có phiến dày, mô giậu phát triển, lá xếp nghiêng so với mặt đất, nhờ đó tránh được những tia năng chiêu thăng vào bê mặt lá.

Ý 6 sai vì các loài khác nhau thì phản ứng khác nhau với tác động như nhau của một nhân tố sinh thái.

Ý 7, 8, 9 đúng.

Quy tắc vẽ kích thước cơ thể: động vật hằng nhiệt sống ở vùng ôn đới có kích thước cơ thể lớn hơn so với động vật cùng loài hay loài có quan hệ họ hàng gần sống ở vùng nhiệt đới ấm áp.

Quy tắc về kích thước các bộ phận tai, đuôi, chi,... của cơ thể: (quy tắc này thì ngược lại với quy tắc trên). Động vật hằng nhiệt sống ở vùng ôn đới có tai, đuôi, chi thường bé hơn tai, đuôi, chi,... của loài động vật tương tự sống ở vùng nóng.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Ở ruồi giấm, gen B trên NST giới tính X gây chết ở giới đực, ở giới cái các gen này chết ở kiểu gen đồng họp trội. Nhưng ruồi giấm cái dị hợp về gen này có kiểu hình cánh mấu nhỏ. Ruồi giấm còn lại có cánh bình thường. Khi giao phối giữa ruồi giấm cái cánh có mấu nhỏ với ruồi giấm đực có cánh bình thường thu được F1. Cho F1 tạp giao thu được F2. Tỉ lệ ruồi đực ở F2 là:

Xem đáp án » 05/07/2022 154

Câu 2:

một loài thực vật, tính trạng hình dạng quả do hai gen không alen phân li độc lập cùng quy định. Khi trong kiểu gen có mặt đồng thời cả hai alen trội A và B cho quả dẹt, khi chỉ có một trong hai alen trội cho quả tròn và khi không có alen trội nào cho quả dài. Tính trạng màu sắc hoa do một gen có 2 alen quy định, alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Cho cây quả dẹt hoa đỏ (P) tự thụ phấn thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 6 cây quả dẹt, hoa đỏ : 5 cây quả tròn, hoa đỏ : 3 cây quả dẹt, hoa trắng : 1 cây quả tròn, hoa trắng : 1 cây quả dài, hoa đỏ. Biết rằng không xảy ra đột biến, kiểu gen nào của (P) sau đây phù họp với kết quả trên?

Xem đáp án » 05/07/2022 150

Câu 3:

Từ sơ đồ kiểu nhân sau. Hãy cho biết dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thế đã xảy ra?
Từ sơ đồ kiểu nhân sau. Hãy (ảnh 1)

Xem đáp án » 05/07/2022 147

Câu 4:

Ở cao nguyên, nhiệt độ trung bình ngày là 20°C . 1 loài sâu hại quả cần 90 ngày đế hoàn thành 1 chu kì sống. Tuy nhiên, ở cùng đồng bằng, nhiệt độ trung bình ngày cao hơn 3°C  thì thời gian hoàn thành chu kì sống của sâu là 72 ngày. Nhiệt độ ngưỡng của sự phát triển của sâu là:

Xem đáp án » 05/07/2022 145

Câu 5:

Trong quá trình nhân đôi của một gen ở sinh vật nhân sơ, bazơ nitơ loại A của cặp A5'3'T3'5'  bị biến đổi thành A hiếm (A*). Sau hai lần nhân đôi của gen này cặp A5'3'T3'5'  sẽ biến đổi thành cặp:

Xem đáp án » 05/07/2022 133

Câu 6:

Ở động vật có túi tiêu hóa, thức ăn được tiêu hoá bằng hình thức nào sau đây?

Xem đáp án » 05/07/2022 131

Câu 7:

Lai ruồi giấm mắt đỏ tưoi thuần chủng với ruồi đực có mắt trắng thuần chủng thu được 100% ruồi cái F1 có mắt đỏ tía và 100% ruồi đực có mắt đỏ tươi. Cho F1 giao phối ngẫu nhiên thu được F2 có tỉ lệ: 3/8 mắt tía : 3/8 mắt đỏ tươi : 2/8 mắt trắng. Kết luận đúng là:

Xem đáp án » 05/07/2022 126

Câu 8:

Một gen của sinh vật nhân thực chứa 1755 liên kết hiđrô và có hiệu số nuclêôtit loại X với 1 loại nuclêôtit khác là 10%. Trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng khi nói về gen trên?

(1) Chiều dài của gen là 99,45 nm.

(2) Tỉ lệ % từng loại nuclêôtit của gen là: %A = %T = 30%; %G = %X = 20%.

(3) Số liên kết phôtphođieste nối giữa các nuclêôtit có chứa trong gen là 5848.

(4) Tổng số nuclêôtit loại A và G là : A = T = 1755; G = X = 1170

Xem đáp án » 05/07/2022 125

Câu 9:

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sản luợng sinh vật sơ cấp tinh (sản luợng thực tế để nuôi các nhóm sinh vật dị duỡng)?

Xem đáp án » 05/07/2022 121

Câu 10:

Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hiđrô và có 900 nuclêôtit loại guanin. Số nuclêôtit loại A trên mạch 1 chiếm 15% tổng số nuclêôtit của gen, số nuclêôtit loại X trên mạch 2 chiếm 5% tổng số nuclêôtit của gen. Số nuclêôtit mỗi loại ở mạch 1 của gen này là:

Xem đáp án » 05/07/2022 119

Câu 11:

Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Hai alen A và B thuộc cùng một nhóm liên kết và cách nhau 20cM. Khi cho cơ thể có kiểu gen ABabDd  tự thụ phấn. Theo lý thuyết, kiểu hình ở đời F1 có hai tính trạng trội và một tính trạng lặn chiếm tỉ lệ:

Xem đáp án » 05/07/2022 114

Câu 12:

Trên phương diện giới tính, trường họp nào dưới đây có thể xảy ra ở cả hai giới nam và nữ?

Xem đáp án » 05/07/2022 111

Câu 13:

Đặc điểm mã di truyền, nội dung nào sau là saỉ?

Xem đáp án » 05/07/2022 110

Câu 14:

Rễ cây chủ yếu hấp thụ nitơ ở dạng nào sau đây?

Xem đáp án » 05/07/2022 108

Câu 15:

1000 tế bào đều có kiểu gen ABDabd  tiến hành giảm phân trong đó 100 tế bào xảy ra trao đổi chéo giữa A và B. 500 tế bào xảy ra trao đổi chéo giữa B và D, 100 tế bào xảy ra trao đổi chéo kép. Khoảng cách A và B, B và D là:

Xem đáp án » 05/07/2022 107

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »