IMG-LOGO

Câu hỏi:

04/07/2024 103

Cho \[\lim {u_n} = L\]. Chọn mệnh đề đúng:

A.\[\lim \sqrt[3]{{{u_n}}} = L\]

B. \[\lim \sqrt {{u_n}} = L\]

C. \[\lim \sqrt {{u_n}} = \sqrt L \]

D. \[\lim \sqrt[3]{{{u_n}}} = \sqrt[3]{L}\]

Đáp án chính xác

Trả lời:

verified Giải bởi qa.haylamdo.com

Định lý 1: Giả sử \[\lim {u_n} = L\]Khi đó:

i) \[\lim \left| {{u_n}} \right| = \left| L \right|\]và\[\lim \sqrt[3]{{{u_n}}} = \sqrt[3]{L}\]

ii) Nếu\[{u_n} \ge 0\]với mọi n thì\[L \ge 0\]và\[\lim \sqrt {{u_n}} = \sqrt L \]

Từ định lý trên ta thấy chỉ có đáp án D đúng.

Đáp án cần chọn là: D

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Dãy số nào dưới đây không có giới hạn 0?

Xem đáp án » 05/07/2022 211

Câu 2:

Giả sử \[\lim {u_n} = L\]. Khi đó:

Xem đáp án » 05/07/2022 186

Câu 3:

Cho dãy số \[({u_n})\]với \[{u_n} = \frac{1}{{1.3}} + \frac{1}{{3.5}} + ... + \frac{1}{{\left( {2n - 1} \right).\left( {2n + 1} \right)}}\]

Khi đó \[lim\,{u_n}\] bằng?

Xem đáp án » 05/07/2022 176

Câu 4:

Cho hai dãy số \[\left( {{u_n}} \right),\left( {{v_n}} \right)\]thỏa mãn  \[\left| {{u_n}} \right| \le {v_n}\] với mọi n và \[\lim {u_n} = 0\] thì:

Xem đáp án » 05/07/2022 166

Câu 5:

Dãy số nào sau đây có giới hạn 0?

Xem đáp án » 05/07/2022 152

Câu 6:

Cho \[n \in {N^ * }\] nếu \[|q| < 1\;\]thì:

Xem đáp án » 05/07/2022 146

Câu 7:

Dãy số (un) có giới hạn là số thực L nếu:

Xem đáp án » 05/07/2022 145

Câu 8:

Biết \[\lim {u_n} = 3\]. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

Xem đáp án » 05/07/2022 144

Câu 9:

Cho \[{u_n} = \frac{{{n^2} - 3n}}{{1 - 4{n^3}}}\].  Khi đó \[lim\,{u_n}\]bằng?

Xem đáp án » 05/07/2022 140

Câu 10:

Cho \[{u_n} = \frac{{{n^2} - 3n}}{{1 - 4{n^3}}}\].  Khi đó \[lim\,{u_n}\]bằng?

Xem đáp án » 05/07/2022 138

Câu 11:

Cho các số thực a, b thỏa \[\left| a \right| < 1,\;\;\left| b \right| < 1\]. Tìm giới hạn \[I = lim\frac{{1 + a + {a^2} + ... + {a^n}}}{{1 + b + {b^2} + ... + {b^n}}}\].

Xem đáp án » 05/07/2022 137

Câu 12:

 

 Cho hình vuông \[{A_1}{B_1}{C_1}{D_1}\] có cạnh bằng a và có diện tích \[{S_1}\]. Nối bốn trung điểm \[{A_2},{B_2},{C_2},{D_2}\;\] ta được hình vuông thứ hai có diện tích \[{S_2}\]. Tiếp tục (ảnh 1)

Cho hình vuông \[{A_1}{B_1}{C_1}{D_1}\] có cạnh bằng a và có diện tích \[{S_1}\]. Nối bốn trung điểm \[{A_2},{B_2},{C_2},{D_2}\;\] ta được hình vuông thứ hai có diện tích \[{S_2}\]. Tiếp tục như thế, ta được hình vuông \[{A_3}{B_3}{C_3}{D_3}\] có diện tích \[{S_3}, \ldots \;\] Tính tổng \[{S_1} + {S_2} + \ldots \;\] bằng

Xem đáp án » 05/07/2022 135

Câu 13:

Giá trị \[\lim \frac{{\sin \left( {n!} \right)}}{{{n^2} + 1}}\] bằng

Xem đáp án » 05/07/2022 133

Câu 14:

Dãy \[\left( {{u_n}} \right)\]có giới hạn \[ - \infty \] ta viết là:

Xem đáp án » 05/07/2022 132

Câu 15:

Giả sử \[\lim {u_n} = L,\lim {v_n} = M\] và c là một hằng số. Chọn mệnh đề sai:

Xem đáp án » 05/07/2022 129

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »