Đạo hàm cấp n của hàm số 1ax+b,a≠0là
A.y(n)=2n.an.n!(ax+b)n+1
B. y(n)=(−1)nann!(x+1)n+1
C. y(n)=(−1)n.n!(ax+b)n+1
D. y(n)=(−1)n.an.n!(ax+b)n+1
y′=−a(ax+b)2
y″
y''' = \frac{{ - 2{a^2}.3{{\left( {ax + b} \right)}^2}.a}}{{{{\left( {ax + b} \right)}^6}}} = \frac{{ - 2.3.{a^3}}}{{{{\left( {ax + b} \right)}^4}}}
....
{y^{\left( n \right)}} = \frac{{{{\left( { - 1} \right)}^n}.{a^n}.n!}}{{{{\left( {ax + b} \right)}^{n + 1}}}}
Đáp án cần chọn là: D
Cho hàm số y = f\left( x \right) = - \frac{1}{x}. Xét hai mệnh đề:
(I): y\prime \prime = f\prime \prime (x) = \frac{2}{{{x^3}}}
(II): y\prime \prime \prime = f\prime \prime \prime (x) = - \frac{6}{{{x^4}}}
Mệnh đề nào đúng?
Nếu f''\left( x \right) = \frac{{2\sin x}}{{{{\cos }^3}x}}, thì f(x) bằng:
Đạo hàm cấp 4 của hàm số y = \frac{{2x + 1}}{{{x^2} - 5x + 6}} là :
Xét y = f\left( x \right) = \cos \left( {2x - \frac{\pi }{3}} \right) Phương trình {f^{\left( 4 \right)}}\left( x \right) = - 8\;có nghiệm x \in \left[ {0;\frac{\pi }{2}} \right]\; là:
Cho hàm số y = {\left( {{x^2} - 1} \right)^2}.. Tính giá trị biểu thức M = {y^{\left( 4 \right)}} + 2xy''' - 4y''
Cho hàm số y = \sqrt {2x - {x^2}} . Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s = {t^3} - 2{t^2} + 4t + 1 trong đó t là giây, s là mét. Gia tốc chuyển động khi t=2 là