Cho hai tích phân I=2∫0x3dx,J=2∫0xdx. Tìm mối quan hệ giữa I và J
A.I.J=8
B. I.J=325
C. I−J=1287
D. I+J=649
I=2∫0x3dx=x44|20vàJ=2∫0xdx=x22|20=2
Suy raI.J=8
Đáp án cần chọn là: A
Nếu f(1)=12,f′(x) liên tục và 4∫1f′(x)dx=17thì giá trị của f(4) bằng:
Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có tích phân trên đoạn [0;π]đạt giá trị bằng 0 ?
Giả sử hàm số y=f(x) liên tục trên [a;b]và k là một số thực trên R. Cho các công thức:
a) a∫af(x)dx=0
b) b∫af(x)dx=a∫bf(x)dx
c) b∫akf(x)dx=kb∫af(x)dx
Số công thức sai là:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên [1;4]và f(1)=2,f(4)=10. Giá trị của I=4∫1f′(x)dx là
Biết rằng π4∫0cos2x(sinx−cosx+3)2dx=a+lnb với a,b là các số hữu tỉ. Giá trị của 2a+3b bằng
Một ô tô đang đứng và bắt đầu chuyển động theo một đường thẳng với gia tốc a(t)=6−3t(m/s2) trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc ô tô bắt đầu chuyển động. Hỏi quãng đường ô tô đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi vận tốc của ô tô đạt giá trị lớn nhất là:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [0;1],có 1∫0[3−2f(x)]dx=5.. Tính 1∫0f(x)dx.
Tìm hai số thực A,B sao cho f(x)=Asinπx+B, biết rằng f′(1)=2 và 2∫0f(x)dx=4.
Cho hàm số f(x) có f(0)=0 và f′(x)=sin4x∀x∈R. Tích phân π2∫0f(x)dx bằng:
Cho hàm số y=f(x) nhận giá trị không âm và liên tục trên đoạn [0;1].Đặt g(x)=1+2x∫0f(t)dt. Biết g(x)≥[f(x)]3 với mọi x∈[0;1]. Tích phân 1∫03√[g(x)]2dxcó giá trị lớn nhất bằng
Cho hàm số F(x)=x∫1(t+1)dt. Giá trị nhỏ nhất của F(x) trên đoạn [−1;1]là: