Thực hiện phép tính 1x2+x−2−xx+1:1x+x−2
1x2+x−2−xx+1:1x+x−2 DK:x≠0;x≠−1
=1xx+1−2−xx+1:1+x2−2xx
=1xx+1−x2−xxx+1:x−12x
=x2−2x+1xx+1:x−12x
=x−12xx+1:x−12x
=x−12xx+1.xx−12
=1x+1
Cho biểu thức:P=x−1x−3+x−3x+3+4x−2x2−9:1−x+1x+3 Rút gọn P
Thực hiện phép tính 1x−1−x3−xx2+1.1x2−2x+1+11−x2
Cho P=x+11−x−1−x1+x−4x2x2−1:4x2−4x2−2x+1
Tính giá trị của P biết x2+4x=5
Cho biểu thức: A=xx−2+3x−22x−x2:x+2x+4−xx−2 Rút gọn A .
Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến số xx−y−x3−xy2x2+y2.xx−y2−yx2−y2
Cho biểu thức: A=xx−2+3x−22x−x2:x+2x+4−xx−2 Tính giá trị của A biết x2−5x+6=0
Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến số xx2−36−x−6x2+6x:2x−6x2+6x+x6−x
Cho biểu thức: P=x2−3xx2−9−1:9−x2x2+x−6−x−32−x−x−2x+3Rút gọn P
Cho biểu thức: P=x−12:x2+2x3−1+xx2+x+1+11−x
CMR:P>0 với mọi x≠1.
Thực hiện phép tính 2x+12x−1−2x−12x+1:4x10x+5
Cho biểu thức:P=2+xx−2+2x+2−x2+5xx2−4:1−x+1x+2
Rút gọn P
Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến số 2aba2−b2+a−b2a+2b.2aa+b+bb−a
Tính P biết x2−2x=0
3) Tính số đo các góc của ΔDMN.
2) Chứng minh: ΔAMD=ΔBND.
Cho hình thoi ABCD có AB = BD. Gọi M, N lần lượt trên các cạnh AB, BC sao cho AM + NC = AD.
1) Chứng minh: AM = BN.
3) Tổng độ dài (DM + DN) không đổi.
Cho hình thoi ABCD có A^=60°. Một góc xBy thay đổi sao cho tia Bx cắt cạnh AD tại M, tia By cắt cạnh CD tại N và xBy^=60°. Chứng minh :
1) AB = BD.
2) Gọi O là giao điểm của AC và BD. Chứng minh: OA2=34AB2.
Cho hình thoi ABCD có AB = BD.
1) Chứng minh: Tam giác ABD đều.