Chủ nhật, 28/04/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

19/10/2022 115

Cho 12 gam Mg tan hết trong 600ml dung dịch H2SO4 1M. Sauk hi kết thúc phản ứng thì (Mg=24)

A. Mg còn

B. H2SO4 còn

C. H2SO4 còn 0,1 mol

Đáp án chính xác


D. Mg còn 0,1 mol


Trả lời:

verified Giải bởi qa.haylamdo.com

C

Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2

nMg = 0,5 mol => nH2SO4 phản ứng với Mg = 0,5 mol

nH2SO4 còn = 0,6 – 0,5 = 0,1 mol.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Trộn V1 ml dung dịch NaOH 1,2M với V2 ml dung dịch NaOH 1,6M. Để tạo ra dung dịch NaOH 1,5M thì tỉ lệ V1:V2 sẽ là

Xem đáp án » 19/10/2022 120

Câu 2:

Cho 18,4g hỗn hợp gồm Fe và một kim loại A hoá trị II tác dụng với H2SO4 loãng, dư thì được 2,24 lít khí (dktc) và 12,8g chất rắn không tan. Hòa tan hoàn toàn phần chất rắn không tan bằng H2SO4 đặc, đun nóng thì được 12,8g khí SO2.

Xem đáp án » 19/10/2022 116

Câu 3:

Để nhận biết các dung dịch: BaCl2, KNO3, Na2SO4, FeSO4 đựng trong các bình riêng rẽ, người ta có thể dùng

Xem đáp án » 19/10/2022 113

Câu 4:

Trình bày phương pháp, viết phương trình hóa học để nhận biết các dung dịch AgNO3, NaCl, HCl, FeCl2 được đựng trong các bình riêng biệt không ghi nhãn.

Xem đáp án » 19/10/2022 107

Câu 5:

Hiện tượng quan sát được khi cho một ít Na vào nước là

Xem đáp án » 19/10/2022 102

Câu 6:

Để phân biệt 3 chất bột màu trắng: CaCO3, nhôm và NaCl người ta có thể chỉ sử dụng

Xem đáp án » 19/10/2022 95

Câu 7:

Tổng hệ số cân bằng nhỏ nhất của phương trình hóa học:

Cu + H2SO4 đặc to→ CuSO4 + SO2 + H2O là

Xem đáp án » 19/10/2022 93

Câu 8:

Viết các phương trình hóa học (ghi rõ điều kiện, nếu có) theo sơ đồ sau: Al → Al2O3 → AlCl3 → Al(OH)3 → Al2O3 → Al.

Xem đáp án » 19/10/2022 85

Câu 9:

Phản ứng của Cu với dung dịch AgNO3 tạo ra Ag và Cu(NO3)2 được gọi là phản ứng

Xem đáp án » 19/10/2022 84

Câu 10:

Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?

Xem đáp án » 19/10/2022 52

Câu 11:

Để phân biệt 3 chất bột màu trắng: CaCO3, nhôm và NaCl người ta có thể chỉ sử dụng

Xem đáp án » 19/10/2022 49

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »