Thứ năm, 14/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

22/07/2024 228

Cho các phát biểu sau:

(a) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng.

(b) Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.

(c) Dung dịch alanin làm đổi màu quỳ tím.

(d) Triolein có phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, t°).

(e) Tinh bột là đng phân của xenlulozơ.

(g) Anilin là chất rắn, tan tốt trong nước.

Số phát biu đúng là:

A. 4.

B. 2.

Đáp án chính xác

C. 1.

D. 3.

Trả lời:

verified Giải bởi qa.haylamdo.com

Chọn B.

(a) đúng;

(b) sai vì trong lysin có chứa 2 nguyên tử nitơ;

(c) sai vì alanin có số nhóm NH2 bằng số nhóm COOH nên không đổi màu quỳ tím;

(d) đúng vì triolein còn liên kết π ở gốc;

(e) sai vì số mắt xích khác nhau;

(f) sai vì nó không tan trong nước.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Tơ poliamit là những polime tổng hợp có chứa nhiều nhóm:

Xem đáp án » 26/08/2021 8,932

Câu 2:

Nếu M là nguyên tố nhóm IA thì oxit của nó có công thức là:

Xem đáp án » 26/08/2021 4,666

Câu 3:

Trong các phản ứng hóa học cacbon thể hiện tính gì?

Xem đáp án » 26/08/2021 3,780

Câu 4:

Lên men m gam glucozơ (hiệu suất 80%) khí thoát ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong thấy có 40 gam kết tủa. Lọc tách lấy kết tủa sau đó đun nóng dung dịch nước lọc, lại thấy có thêm 10 gam kết tủa. Giá trị của m là:

Xem đáp án » 26/08/2021 3,647

Câu 5:

Xà phòng hoá 3,52 gam este X được tạo ra từ axit đơn chức và ancol đơn chức bằng dung dịch NaOH vừa đủ được muối Y và ancol Z. Nung nóng Y với oxi thu được 2,12 gam Natri cacbonat, khí CO2 và hơi nước. Ancol Z  được chia làm hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với Na vừa đủ thu được khí H2 có số mol bằng 1/2 số mol ancol phản ứng và 1,36 gam muối. Phần 2 cho tác dụng với CuO dư, nung nóng được chất hữu cơ T có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là:

Xem đáp án » 26/08/2021 2,874

Câu 6:

Hòa tan 21,6 gam Al vào dung dịch KNO3 và KOH, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn kim loại Al tan hết. Th tích khí NH3 (đktc) tạo thành là:

Xem đáp án » 26/08/2021 2,298

Câu 7:

X là hỗn hợp gồm Al, CuO và 2 oxit sắt, trong đó oxi chiếm 13,71% khối lượng hỗn hợp. Tiến hành nhiệt nhôm (không có không khí) một lượng rắn X được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư thấy thoát ra V lít H2 (đktc) và có 1,2 mol NaOH đã tham gia phản ứng, chất rắn còn lại không tan có khối lượng là 28 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là:

Xem đáp án » 26/08/2021 2,035

Câu 8:

Từ glyxin và alanin tạo ra 2 đipeptit X và Y chứa đồng thời 2 amino axit. Lấy 14,892 gam hỗn hợp X, Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1M, đun nóng. Giá trị của V là:

Xem đáp án » 26/08/2021 2,015

Câu 9:

E là este của glyxin với 1 ancol no, đơn chức mạch hở. Phần trăm khối lượng oxi trong E là 27,35%. Cho 16,38 gam E tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng kết thúc cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?

Xem đáp án » 26/08/2021 1,930

Câu 10:

Một loại khí gas dùng trong sinh hoạt có hàm lượng phần trăm theo khối lượng như sau: butan 99,40% còn lại là pentan. Nhiệt độ cháy của các chất lần lượt là 2654kJ và 3,6.106J và để nâng nhiệt độ của 1 gam nước (D = 1 g/ml) lên l°C cần 4,16J. Khối lượng gas cần dùng đ đun sôi 1 lít nước nói trên từ 25°C lên 100°C là:

Xem đáp án » 26/08/2021 1,552

Câu 11:

Trộn 200 ml dung dịch chứa HCl 0,01M và H2SO4 0,025M với 300 ml dung dịch chứa NaOH 0,015M và Ba(OH)2 0,02M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

Xem đáp án » 26/08/2021 749

Câu 12:

Nhận định nào sau đây là sai?

Xem đáp án » 26/08/2021 592

Câu 13:

Cho 0,10 mol Ba vào dung dịch chứa 0,10 mol CuSO4 và 0,12 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc lấy kết tủa nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:

Xem đáp án » 26/08/2021 424

Câu 14:

Thông thường khi bị gãy tay, chân người ta phải bó bột lại. Hoá chất được sử dụng là:

Xem đáp án » 26/08/2021 375

Câu 15:

Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo ra dung dịch làm xanh giấy quỳ tím?

Xem đáp án » 26/08/2021 372

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »