Hỗn hợp E gồm amin T (no, đơn chức, có bậc khác 1) và hai hiđrocacbon X, Y (X kém Y một nguyên tử C; số mol của X gấp 1,5 lần số mol của T). Đốt cháy 0,24 mol E cần dùng vừa đủ 0,76 mol O2, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch KOH đặc (dư), chỉ thấy thoát ra khí N2 và khối lượng bình tăng 30,88 gam. Mặt khác, khi đun nóng 3,84 gam E với H2 (xúc tác Ni) thì lượng H2 phản ứng tối đa là a mol. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,04.
B. 0,16.
C. 0,05.
D. 0,02.
Chọn A.
và
m tăng
Bảo toàn
và
Số Do amin ít nhất 2C nên X là là và amin là
Do E làm tác dụng với H2 nên hoặc 4.
Khi z = 2 và
Tỷ lệ: 7,68 gam E tác dụng với 2y = 0,08 mol
gam E tác dụng với 0,04 mol H2
Khi Loại, do n không nguyên.
Cho các phát biểu sau:
(a) Nước ép quả nho chín có phản ứng tráng bạc.
(b) Dùng quỳ tím có thể phân biệt được ba dung dịch riêng biệt: anilin, lysin và axit glutamic.
(c) Thủy phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH (dư), thu được natri axetat và phenol.
(d) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
(e) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan trong các dung môi hơn cao su không lưu hóa.
(g) Glucozơ là đồng phân của saccarozơ.
Số phát biểu đúng là
Polisaccarit X là chất rắn, màu trắng, dạng sợi. Trong bông nõn có gần 98% chất X. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
Kim loại R tác dụng với oxi, thu được oxit trong đó oxi chiếm 40% về khối lượng. Kim loại R là
Đốt cháy hoàn toàn cacbohiđrat X cần 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào 300 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
Cho dung dịch KOH (dư) vào dung dịch gồm CuCl2 và AlCl3, thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 (dư), thu được dung dịch chứa muối
Thủy phân triolein ((C17H33COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức là
Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng có tính cứng tạm thời?
Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng sinh ra khí CO2?