Chủ nhật, 17/11/2024
IMG-LOGO

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn Hóa có lời giải (Đề 28)

  • 2208 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tên gọi của este CH3COOCH3
Xem đáp án
Chọn đáp án B. metyl axetat.

Câu 2:

Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?

Xem đáp án
Chọn đáp án A. FeO. 

Câu 3:

Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím đổi màu?

Xem đáp án
Chọn đáp án C. Glyxin.

Câu 4:

Công thức của natri sunfat là

Xem đáp án
Chọn đáp án C. Na2SO4

Câu 5:

Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

Xem đáp án
Chọn đáp án A. Ba. 

Câu 7:

Công thức phân tử của glyxin là

Xem đáp án
Chọn đáp án B. C2H5NO2.

Câu 9:

Thủy phân triolein ((C17H33COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức là

Xem đáp án
Chọn đáp án D. C17H33COONa.

Câu 11:

Dung dịch nào có pH lớn nhất trong các dung dịch có cùng nồng độ 0,1 mol/l sau đây?
Xem đáp án

Chọn A.

Dung dịch HCl có pH<7

Dung dịch  có pH=7

Các dung dịch Ca(OH)2, NaOH có pH > 7, trong đó dung dịch CaOH2  có nồng độ OH- cao hơn dung dịch NaOH nên Ca(OH)2 là dung dịch có pH lớn nhất.


Câu 12:

Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là

Xem đáp án
Chọn đáp án A. 12. 

Câu 13:

Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

Xem đáp án
Chọn đáp án D. Nilon-6,6.

Câu 16:

Dung dịch chất nào sau đây tác dụng được với Al2O3?

Xem đáp án
Chọn đáp án D. Ba(OH)2.

Câu 19:

Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ca(HCO3)2 tạo kết tủa trắng?

Xem đáp án

Chọn C.

A. D không phản ứng

B. HCl+CaHCO32CaCl2+CO2+H2O

C. NaOH+CaHCO32CaCO3+Na2CO3+H2O


Câu 21:

Kim loại R tác dụng với oxi, thu được oxit trong đó oxi chiếm 40% về khối lượng. Kim loại R là

Xem đáp án

Chọn D.

Oxit có k nguyên tử oxi Moxit=16k40%=40k

 Chọn k = 1, Moxit=40:  Oxit là MgO


Câu 22:

Đốt cháy hoàn toàn cacbohiđrat X cần 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào 300 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

Xem đáp án

Chọn A.

X có dạng CnH2OmnCO2=nO2=0,4

nBaOH2=0,31<nOHnCO2<2 nên tạo 2 muối

nBaCO3=2nBaOH2nCO2=0,2

mBaCO3=39,4gam


Câu 23:

Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án
Chọn đáp án C. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.

Câu 24:

Trong các tơ: capron, xenlulozơ axetat, visco, nilon-6,6, số tơ bán tổng hợp là

Xem đáp án

Chọn A.

Có 2 tơ bán tổng hợp là xenlulozơ axetat, visco.


Câu 26:

Cho dung dịch KOH (dư) vào dung dịch gồm CuCl2 và AlCl3, thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 (dư), thu được dung dịch chứa muối

Xem đáp án

Chọn B.

CuCl2+KOH dư CuOH2+KCl

AlCl3+KOH dư KCl+KAlO2+H2O

X chỉ chứa CuOH2.X  với HNO3  dư tạo muối CuNO32:

CuOH2+HNO3CuNO32+H2O


Câu 27:

Polisaccarit X là chất rắn, màu trắng, dạng sợi. Trong bông nõn có gần 98% chất X. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn C.

Polisaccarit X là chất rắn, màu trắng, dạng sợi. Trong bông nõn có gần 98% chất X X  là xenlulozơ C6H10O5n.

Thủy phân X, thu được monosaccarit YY  là glucozơ.

Phát biểu đúng: Y có tính chất của ancol đa chức.


Câu 28:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Xem đáp án
Chọn đáp án D. Kim loại Cu oxi hóa được Fe3+ trong dung dịch.

Câu 32:

Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp gồm este X (C3H6O2) và este Y (C7H6O2) cần dùng vừa đủ 320 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam hỗn hợp Z gồm ba muối. Giá trị của m là

Xem đáp án

Chọn D.

Để thu được 3 muối thì cấu tại của các chất là CH3COOCH3x mol  và HCOOC6H5y mol

nX=x+y=0,2

nKOH=x+2y=0,32

x=0,08 và y = 0,12

Muối gồm CH3COOK0,08,HCOOK0,12  và C6H5OK0,12

m muối =33,76


Câu 33:

Hỗn hợp E gồm amin T (no, đơn chức, có bậc khác 1) và hai hiđrocacbon X, Y (X kém Y một nguyên tử C; số mol của X gấp 1,5 lần số mol của T). Đốt cháy 0,24 mol E cần dùng vừa đủ 0,76 mol O2, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch KOH đặc (dư), chỉ thấy thoát ra khí N2 và khối lượng bình tăng 30,88 gam. Mặt khác, khi đun nóng 3,84 gam E với H2 (xúc tác Ni) thì lượng H2 phản ứng tối đa là a mol. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là

Xem đáp án

Chọn A.

nCO2=u và nH2O=v

 m tăng =44u+18v=30,88

Bảo toàn O2u+v=0,76.2

u=0,44 và v=0,64

Số C=nCO2nE=1,83.  Do amin ít nhất 2C nên X là CH41,5x mol,Y  C2Hzy mol  và amin là

CnH2n+3Nx mol

nE=1,5x+y+x=0,24

nCO2=1,5x+2y+nx=0,44

nH2O=3x+0,5yz+xn+1,5=0,64

Do E làm tác dụng với H2 nên z=2  hoặc 4.

Khi z = 2 x=0,08;y=0,04 và nx=0,24

n=3mE=7,68

Tỷ lệ: 7,68 gam E tác dụng với 2y = 0,08 mol H2

3,84 gam E tác dụng với 0,04 mol H2

Khi z=4Loại, do n không nguyên.


Câu 35:

Cho m gam Mg vào dung dịch X gồm 0,036 mol Zn(NO3)2 và 0,06 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được 6,3 gam kim loại và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Y, khối lượng kết tủa lớn nhất thu được là 8,004 gam. Giá trị của m là

Xem đáp án

Chọn C.

nOH=nNO3=0,192

 m kim loại trong kết tủa =mmOH=4,74

Bảo toàn khối lượng cho kim loại:

mMg+0,036.65+0,06.64=6,3+4,74

mMg=4,86gam.


Câu 37:

Hỗn hợp X gồm triglixerit T và axit béo Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được a mol CO2 và b mol H2O (a - b = 0,12). Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,24 mol NaOH, thu được glixerol và 68,28 gam hỗn hợp hai muối natri oleat, natri panmitat. Phần trăm khối lượng của triglixerit T trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn B.

Muối gồm C15H31COONa0,18  và C17H33COONa0,06

Quy đổi X thành C15H31COOH0,18,C17H33COOH0,06,C3H5OH3x  và H2O3x

nCO2nH2O=0,12

0,18.16+0,06.18+3x0,18.16+0,06.17+4x3x=0,12

x=0,03

 gồm C17H33COO2C15H31COOC3H50,03  và C15H31COOH0,180,03=0,15

%T=40,13%


Câu 40:

Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (X và Y đều mạch hở, không no có một liên kết đôi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E, thu được 0,43 mol khí CO2 và 0,32 mol hơi nước. Mặt khác, thủy phân 46,6 gam E bằng lượng NaOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch, thu được phần hơi có chứa chất hữu cơ Z và 55,2 gam muối khan. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 16. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn C.

X là CnH2n2O2:x mol

Y là CmH2m4O4:y mol

nCO2=nx+my=0,43

nH2O=xn1+ym2=0,32

x+2y=0,11 1

nOE=2x+4y=0,22

Bảo toàn OnO2=0,48

Bảo toàn khối lượng mE=9,32

Trong phản ứng xà phòng hóa, dễ thấy 46,6=5.9,32  nên lúc này nX=5x  và nY=5y

nNaOH=5x+2.5y=0,55

MZ=32Z là CH3OH5x mol

46,6+0,55.40=55,2+32.5x+18.10y 2

12x=0,05 và y=0,03

nCO2=0,05n+0,03m=0,43

5n+3m=43

n4  m4  nên n=5;m=6  là nghiệm duy nhất.

Vậy E chứa C5H8O20,05 mol  và C6H8O40,03 mol

%C6H8O4=46,35%


Bắt đầu thi ngay