IMG-LOGO

Câu hỏi:

15/07/2024 87

Hỗn hợp E gồm một axit no, đơn chức X và một este tạo bởi axit no, đơn chức Y là đồng đẳng kế tiếp của X (MX < MY) và một ancol no, đơn chức. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO3, thu được 14,4 gam muối. Cho a gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng, thu được 3,09 gam hỗn hợp muối và ancol, biết Mancol < 50 và không điều chế trực tiếp được từ các chất vô cơ. Đốt cháy toàn bộ hai muối trên, thu được Na2CO3, H2O và 2,016 lít CO2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.

Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Giá trị của m là 28,5.     


Đáp án chính xác

B. Công thức phân tử của este là C5H10O2.            

C. Tỉ lệ mol hai muối của hai axit X và Y tương ứng là 2 : 1.     

D. Phần trăm khối lượng của este trong E là 38,947%.

Trả lời:

verified Giải bởi qa.haylamdo.com

1.    Phân tích:

Đề bài có 4 phần:

-  Phần 1: Cho thông tin về axit và este đều no, đơn chức,

+ MX < MY nên chú ý gốc axit nhỏ hơn ứng với gốc axit tạo este

+ Nên đặt công thức trung bình của muối để thuận tiện tìm số C

-  Phần 2: Chỉ có axit mới tác dụng với NaHCO3, ta phải tìm được CTCT của muối từ các dữ kiện còn lại để tính số mol của axit

-  Phần 3: Hỗn hợp E tác dụng NaOH, thu được ancol

+ Tìm được Mancol < 50 thì có CH3OH và C2H5OH thỏa mãn

+ Ancol CH3OH có thể điều chế trực tiếp được từ phản ứng CO+2H2xt,t°CH3OH nên chỉ có C2H5OH phù hợp

-  Phần 4: Từ phản ứng đốt cháy muối tìm được số C trung bình của gốc axit dựa vào

+ BTNT Na để tìm số mol Na2CO3

+ BTNT C để lập phương trình nx=2,01622,4+0,5x=0,09+0,5x

+ Lập phương trình tổng khối lượng muối mCnH2n1O2Na3,09=x14n+54

+ Giải hai phương trình tìm được công thức và số mol hai muối từ đó tính được m

2.    Lời giải:

-       Ancol không điều chế trực tiếp được từ chất vô cơ và M < 50 Ancol đó là C2H5OH.

Lưu ý: Ancol CH3OH có thể điều chế trực tiếp được từ phản ứng CO+2H2xt,t°CH3OH

-       Đặt công thức của hai muối là CnH2n1O2Na (x mol)

-       Sơ đồ phản ứng: CnH2n1O2NaxmolO2CO20,09mol+Na2CO30,5xmol+H2O

+ BTNT Na: nNa2CO3=12nCnH2n1O2Na=0,5xmol

+BTNT  C:nx=2,01622,4+0,5x=0,09+0,5xmCnH2n1O2Na3,09=x14n+54nx=0,105x=0,03n=3,5 Hai muối C2H5COONaC3H7COONa

+ Tìm số mol hai muối trong a gam hỗn hợp bằng hai cách sau:

Cách 1:

Hai muối C2H5COONaymolC3H7COONazmoly+z=0,03BTNTC:3y+4z=nx=0,105x=y=0,015mol

Cách 2: Dễ thấy 3,5 là trung bình cộng của 3 và 4

 

nC2H5COONa=nC3H7COONa=0,032=0,015molC sai vì tỉ lệ mol là 1:1.

trong m gam hay trong a gam E thì số mol axit = số mol este

X:C2H5COOHY:C3H7COOHEC2H5COOHC3H7COOC2H5NaHCO3C2H5COONa

 

B sai vì CTPT là C6H12O2.

trong m gam E có nC2H5COOH=nC3H7COOC2H5=nC3H7COONa=14,496=0,15mol

m=0,15.74+0,15.116=28,5gamA đúng

-  %mC3H7COOC2H5=0,15.116.100%28,5=61,053% D sai

Chọn đáp án A.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Chất

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3

Tạo kết tủa Ag

Z

Nước brom

Tạo kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z lần lượt là:

Xem đáp án » 26/10/2022 324

Câu 2:

Al(OH)3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?

Xem đáp án » 26/10/2022 213

Câu 3:

Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

(a)      X+2NaOHt°X1+2X2

(b)    X1+H2SO4X3+Na2SO4

(c)     nX3+nX4t°,xtpolietylenterephtalat+2nH2O

(d)    X2+COX5

(e)  X4+2X5H2SO4,t°X6+2H2O     

Cho biết, X là este có công thức phân tử C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 và X2 lần lượt là:

Xem đáp án » 26/10/2022 212

Câu 4:

Cho hỗn hợp gồm Al và Zn vào dung dịch AgNO3. Sau khi phản ứng xảy hoàn toàn, thu được dung dịch X chỉ chứa một muối và phần không tan Y gồm hai kim loại. Hai kim loại trong Y và muối trong X lần lượt là:

Xem đáp án » 26/10/2022 209

Câu 5:

Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

Xem đáp án » 26/10/2022 177

Câu 6:

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm K và Na vào nước, thu được dung dịch X và V lít khí H2 (đktc). Trung hòa X cần 200ml dung dịch H2SO4 0,1M. Giá trị của V là

Xem đáp án » 26/10/2022 169

Câu 7:

Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 26/10/2022 141

Câu 8:

Tinh bột và xenlulozơ đều thuộc loại

Xem đáp án » 26/10/2022 138

Câu 9:

Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa a mol Na2SO4 và b mol Al2(SO4)3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị sau:

 

Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa a mol Na2SO4 và b mol Al2(SO4)3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị sau:  Giá trị của a là   (ảnh 1)Giá trị của a là

Xem đáp án » 26/10/2022 132

Câu 10:

Cho các kim loại sau: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là

Xem đáp án » 26/10/2022 125

Câu 11:

Một bình kín có chứa: 0,5 mol axetilen; 0,4 mol vinylaxetilen; 0,65 mol hiđro và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 là 19,5. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với 0,7 mol AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được m gam kết tủa và 10,08 lít hỗn hợp khí Y (đktc). Khí Y phản ứng tối đa với 0,55 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là

Xem đáp án » 26/10/2022 124

Câu 12:

Cho 13,50 gam một amin đơn chức X tác dụng hết với dung dịch axit HCl, thu được 24,45 gam muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn chất trên là

Xem đáp án » 26/10/2022 117

Câu 13:

Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?

Xem đáp án » 26/10/2022 115

Câu 14:

Cho các phát biểu sau:

(a)      Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong etylenglicol.

(b)     CH3CHO và C2H6 đều phản ứng được với H2 (xúc tác Ni, nung nóng).

(c)      Đốt cháy hoàn toàn anđehit axetic, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

(d)     Ancol etylic phản ứng được với axit fomic ở điều kiện thích hợp.

(e)      Có thể phân biệt được stiren và anilin bằng nước brom.

(f)      Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với dung dịch brom.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án » 26/10/2022 113

Câu 15:

Propyl fomat được điều chế từ

Xem đáp án » 26/10/2022 112

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »