IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh (mới) 100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa nâng cao

100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa nâng cao

100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa nâng cao (P2)

  • 6399 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

A woman had a narrow escape when the car came round the corner.

Xem đáp án

KEY B: have a narrow escape = be nearly hurt: thiếu chút nữa là gặp nguy hiểm, thoát nạn


Câu 2:

A frightening number of illiterate students are graduating from college.

Xem đáp án

KEY A: illiterate = unable to read and write: mù chữ


Câu 3:

I had a glance at the article, but I haven't read it yet.

Xem đáp án

KEY A: glance = quick look: nhìn liếc


Câu 4:

He drives me to the edge because he never stops talking.

Xem đáp án

KEY D: drive sb to the edge =  irritates me: làm ai tức đến phát điên


Câu 5:

Although the hours are longer, John earns more in his new job.

Xem đáp án

KEY B: earn = bring in: kiếm  tiền 


Câu 6:

Unorganized guessing will not raise a test score as significantly as choosing one letter as a "guess answer" for the entire examination.

Xem đáp án

KEY B unorganized = haphazard: lộn xộn

Cryptic: khó hiểu, bí ẩn

Economical: tiết kiệm

Subsequent: đến sau, xảy ra sau


Câu 7:

I don't like that man. There is a sneaky look on his face.

Xem đáp án

KEY C: sneaky = dishonest: không thật lòng


Câu 8:

Unselfishness is the very essence of friendship.

Xem đáp án

KEY B: essence = important part: bản chất, phần quan trọng


Câu 9:

We have lived there for years and grown fond of the surroundings. That is why we do not want to leave.

Xem đáp án

KEY C: fond of = love: yêu thích


Câu 10:

Such problems as haste and inexperience are a universal feature of youth.

Xem đáp án

KEY B: universal: toàn cầu ~ shared: có điểm chung


Câu 12:

He was mystified by the look on the stranger's face.

Xem đáp án

KEY A: mystified = perplexed: hoang mang, mơ hồ


Câu 13:

Many political radicals advocated that women should not be discriminated on the basic of their sex.

Xem đáp án

KEY D: advocate = publicly support: ủng hộ


Câu 14:

I was horrified to see the child about to cross the expressway alone.

Xem đáp án

KEY B: horrified = shocked: bị choáng


Câu 15:

The secretary left after weeks of harassment by the manager of her department.

Xem đáp án

KEY B: harassment = irritation: sự quấy rối


Câu 16:

It is very discourteous to intrude during someone's conversation.

Xem đáp án

KEY C: intrude = be in the way: xâm phạm, ngắt lời


Câu 20:

In spite of all the provocations, he maintained utmost patience.

Xem đáp án

KEY B: maintain = sustain: giữ vững, duy trì

Inflict:  bắt phải chịu

Restrain: nén lại, kiềm chế

Exercise: sử dụng, thi hành


Bắt đầu thi ngay