IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh (mới) 100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa cơ bản

100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa cơ bản

100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa cơ bản (P5)

  • 5119 lượt thi

  • 19 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Last night they stayed at home and watched TV.

Xem đáp án

Đáp án A

night: đêm >< day: ngày


Câu 2:

Be quiet or you'll wake the whole house!

Xem đáp án

Đáp án B

quiet: yên lặng >< noisy: ồn ào


Câu 3:

It's too far to ride to your grandmother's; you'd better take the bus.

Xem đáp án

Đáp án B

far: xa >< near: gần


Câu 4:

The wise man has long ears and a short tongue.

Xem đáp án

Đáp án A

long: dài >< short: ngắn


Câu 5:

Kevin stopped to buy the evening paper from a news vendor.

Xem đáp án

Đáp án C

buy: mua >< sell: bán


Câu 6:

As long as you are still alive, you will definitely encounter the good things in life.

Xem đáp án

Đáp án D

alive: còn sống >< dead: đã chết


Câu 7:

The speaker likes to have an attentive audience.

Xem đáp án

Đáp án A

attentive: chăm chú >< neglecting: phớt lờ


Câu 8:

Some couples see single women as a threat to their relationships.

Xem đáp án

Đáp án A

single: độc thân >< married: đã kết hôn


Câu 9:

Fish only species that are not of concern, threatened or endangered.

Xem đáp án

Đáp án C

endanger: đe dọa >< safeguard: bảo vệ


Câu 10:

The business was acquired from Orion four years ago.

Xem đáp án

Đáp án C

ago: trước đây >< ahead: sắp tới


Câu 11:

If you are not inside a house, you do not know about its leaking.

Xem đáp án

Đáp án C

inside: ở phía trong >< outside: ở bên ngoài


Câu 12:

This vertical section of the soil shows four basic soil layers.

Xem đáp án

Đáp án D

vertical: theo phương thẳng đứng >< horizonal: theo phương nằm ngang


Câu 13:

Her eyes were hurting from the bright lights.

Xem đáp án

Đáp án A

bright: sáng >< dark: tối


Câu 14:

The school offers manual training to the pupils.

Xem đáp án

Đáp án A

manual: bằng tay, thủ công >< automatical: tự động


Câu 15:

We shouldn't complain about being poor many families are much worse off.

Xem đáp án

Đáp án C

complain: phàn nàn >< praise: khen ngợi


Câu 16:

The temperature soared to above 100 degrees in the shade.

Xem đáp án

Đáp án A

above: trên >< below: dưới


Câu 17:

This wine is so sweet that I couldn’t drink the second glass.

Xem đáp án

Đáp án A

sweet: ngọt >< sour: chua


Câu 18:

He put on his best clothes for the party.

Xem đáp án

Đáp án B

put on: mặc vào >< take off: cởi ra


Câu 19:

I think we've chosen the right person to lead the expedition.

Xem đáp án

Đáp án C

right: đúng đắn >< wrong: sai lầm


Bắt đầu thi ngay