20 Đề thi thử thpt quốc gia môn Địa lí có đáp án (Đề số 07)
-
10039 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Đặc điểm chứng tỏ Việt Nam là đất nước nhiều đồi núi là
Chọn B
Địa hình đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ
Câu 3:
Vào giữa và cuối mùa hạ, gió mùa Tây Nam hoạt động
Chọn C
Từ áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam
Câu 4:
Thành phần thực vật, động vật phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã trở vào) phần lớn thuộc vùng xích đạo và nhiệt đới từ
Chọn D
Phương Nam (nguồn gốc Mã Lai-In-đô-nê-xi-a) đi lên hoặc từ phía tây (Ấn Độ-Mianma) di cư sang
Câu 5:
Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta không phải là
Chọn B
Cấm tuyệt đối việc khai thác các loại gỗ trong rừng
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết các sông Xê Xan, Xrê Pôc là phụ lưu của hệ thống sông nào sau đây?
Chọn D
Sông Mê Công.
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị Tân An, Hưng Yên, Lạng Sơn, Đồng Hới thuộc loại nào sau đây?
Chọn C
Loại 3.
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, phần lớn diện tích đất của vùng Đồng bằng sông Hồng là
Chọn D
Đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, mỏ than đá đang được khai thác không thuộc vùng Đông Bắc nước ta là
Chọn D
Quỳnh Nhai.
Câu 10:
Hệ Mặt trời có đặc điểm là
Chọn D
Mặt Trời ở trung tâm, Trái Đất và các thiên thể chuyển động xung quanh
Câu 11:
Kết quả của phong hóa lí học là
Chọn D
Làm cho đá bị rạn nứt, vỡ thành những tảng và mảnh vụn, nhưng không làm biến đổi về màu sắc, thành phần khoáng vật và hóa học của chúng
Câu 12:
Miền có gió mùa có lượng mưa nhiều vì
Chọn A
Có nửa năm gió thổi từ đại dương vào lục địa
Câu 14:
Cơ cấu dân số theo giới biểu thị tương quan giữa
Chọn B
Giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân
Câu 16:
So với các ngành công nghiệp nặng, ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng lớn của nhân tố
Chọn A
Lao động, thị trường tiêu thụ và nguồn nguyên liệu
Câu 17:
Cán cân xuất nhập khẩu là
Chọn B
Hiệu số giữa giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu
Câu 18:
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC VÀ NUÔI TRỒNG Ở ĐỒNG BẰNG SỔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SỒNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng thủy sản khai thác và sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2010 và năm 2015?
Chọn B
Sản lượng thủy sản khai thác ở Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết các tỉnh, thành phố nào sau đây có giá trị nhập khẩu lớn hơn giá trị xuất khẩu (năm 2007)?
Chọn D
Đồng Nai, Đà Nẵng, Hải Phòng, Hà Nội
Câu 20:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hai tỉnh, thành phố có giá trị xuất khẩu hàng hóa lớn nhất nước ta (năm 2007) là
Chọn D
TP. Hồ Chí Minh, Bà Rịa - Vũng Tàu.
Câu 21:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư thuộc tỉnh nào của vùng Đông Nam Bộ?
Chọn D
Bình Phước
Câu 22:
Cho biểu đồ:
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
Chọn D
Tốc độ tăng trưởng sản lượng than sạch, dầu thô khai thác và điện của nước ta.
Câu 23:
Nhận định nào sau đây không đúng về nguồn lao động Việt Nam?
Chọn D
Chuyển biến cơ cấu theo ngành rất nhanh
Câu 24:
Biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất trong nội bộ từng ngành của khu vực I ở nước ta là
Chọn C
Giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành thủy sản
Câu 25:
Nhóm cây chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta năm 2005 là
Chọn B
Cây lương thực
Câu 26:
Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành khai thác thủy sản ở nước ta là
Chọn D
Có nhiều ngư trường, trong đó có 4 ngư trường trọng điểm
Câu 27:
Công nghiệp năng lượng của nước ta bao gồm các phân ngành
Chọn D
Khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện
Câu 28:
Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN THEO KHU VỰC
KINH TỂ CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 2010- 2015
Căn cứ vào bảng số liệụ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì giai đoạn 2010 - 2014?
Chọn D
Giá trị dịch vụ tăng chậm nhất
Câu 29:
EU (European Union) là tên viết tắt tiếng Anh của tổ chức
Chọn B
Liên minh châu Âu
Câu 32:
Các trung tâm công nghiệp của LB Nga phần lớn tập trung ở
Chọn B
Đồng bằng Đông Âu, Tây Xi-bia, U-ran
Câu 34:
Cây lương thực truyền thống và quan trọng của khu vực Đông Nam Á là
Chọn B
Lúa nước
Câu 35:
Cho biểu đồ
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC NĂM 2010 VÀ NĂM 2015(%)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng giá trị xuất nhập khẩu của Trung Quốc năm 2015 so với năm 2010?
Chọn C
Tỉ trọng nhập khẩu tăng ít hơn tỉ trọng xuất khẩu
Câu 36:
Trong những nãm gần đây, mạng lưới đường bộ đã được mở rộng và hiện đại hóa nhờ
Chọn C
Huy động các nguồn vốn và tập trung đầu tư.
Câu 37:
Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng
Chọn C
Giàu tài nguyên khoáng sản nhất nước ta
Câu 38:
Vùng Tây Nguyên bao gồm các tỉnh nào sau đây?
Chọn C
Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng
Câu 39:
Ý nghĩa của các đảo và quần đảo nước ta về mặt an ninh quốc phòng là
Chọn B
Là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền
Câu 40:
Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC VÀ TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2010 – 2015
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước và tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của nước ta trong giai đoạn 2010 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Chọn C
Biểu đồ đường