20 Đề thi thử thpt quốc gia môn Địa lí có đáp án (Đề số 10)
-
10027 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Hướng tây bắc - đông nam của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt
Chọn D
Từ hữu ngạn sông Hồng đến dãy Bạch Mã
Câu 3:
Biểu hiện của hiện tượng xâm thực mạnh ở miền đồi núi nước ta không phải là
Chọn D
Sự mở mang các đồng bằng
Câu 4:
Thiên nhiên Đồng bằng Bắc Bộ và đồng bằng Nam Bộ nước ta có đặc điểm là
Chọn D
Mở rộng với các bãi triều thấp phẳng, thềm lục địa rộng, nông
Câu 5:
Hai vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là tình trạng
Chọn C
Mất cân bằng sinh thái môi trường và ô nhiễm môi trường
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây ở nước ta là đô thị loại 1?
Chọn D
Hải Phòng, Huế, Đà Nẵng
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, phần lớn diện tích đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm của nước ta tập trung ở hai vùng là
Chọn C
Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, bốn tỉnh có sản lượng thủy sản nuôi trồng (năm 2007) lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Hồng là
Chọn D
Thái Bình, Hải Dương, Hải Phòng, Nam Định
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy thủy điện nào sau đây được xây dựng trên sông Gâm?
Chọn C
Tuyên Quang
Câu 10:
Bề mặt Trái Đất luôn được Mặt Trời chiếu sáng một nửa là ngày, còn nửa không được chiếu sáng là đêm, nguyên nhân là do
Chọn A
trục Trái Đất nghiêng với mặt phẳng quỹ đạo
Câu 11:
Phong hóa hóa học là quá trình
Chọn B
Phá hủy đá và khoáng vật, nhưng chủ yếu làm biến đổi thành phần, tính chất hóa học của đá và khoáng vật
Câu 12:
Sông ngòi ở miền khí hậu nào sau đây có đặc điểm “nhiều nước quanh năm”?
Chọn D
Khí hậu xích đạo
Câu 13:
Kiểu khí hậu ôn đới lục địa (nửa khô hạn) có kiểu thảm thực vật chính là
Chọn B
Thảo nguyên
Câu 14:
Tháp dân số (hay tháp tuổi) là loại biểu đồ thể hiện
Chọn D
Tỉ lệ các nhóm tuổi và giới tính
Câu 15:
Đặc điểm quan trọng nhất của ngành chăn nuôi là
Chọn C
Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào cơ sở nguồn thức ăn
Câu 16:
Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm của trung tâm công nghiệp?
Chọn C
Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp
Câu 17:
Môi trường nhân tạo bao gồm
Chọn B
Các đối tượng lao động do con người sản xuất ra và chịu sự chi phối của con người.
Câu 18:
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: triệu USD)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXD Thông kê, Hà Nội, 2017)
Nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2005 -2015?
Chọn B
Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, tỉnh, thành phố nào sau đây của vùng Đông Nam Bộ có giá trị nhập khẩu lớn hơn giá trị xuất khẩu (năm 2007)?
Chọn C
Đồng Nai
Câu 20:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, tỉnh thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có mỏ mangan là
Chọn B
Cao Bằng
Câu 21:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
Chọn D
Vân Phong
Câu 22:
Cho biểu đồ:
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
Chọn D
Tốc độ tăng trưởng sản lượng rượu, bia, nước khoáng của nước ta
Câu 23:
Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất ở nông thôn nước ta là biện pháp nhằm
Chọn D
Giảm tỉ lệ thiếu việc làm
Câu 24:
Cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta hiện đang có sự chuyển dịch theo hướng
Chọn B
Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến; giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác
Câu 25:
Năng suất lúa cả năm của nước ta tăng mạnh, chủ yếu là do
Chọn D
Áp dụng rộng rãi các biện pháp thâm canh
Câu 26:
Khó khăn về cơ sở vật chất - kĩ thuật đối với sự phát triển ngành thủy sản ở nước ta là
Chọn C
Hệ thống các cảng cá còn chưa đáp ứng được yêu cầu
Câu 28:
Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC VÀ TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA TRUNG QUỐC VÀ NHẬT BẢN QUA CÁC NẢM
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tổng sản phẩm trong nước và tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Trung Quốc và Nhật Bản năm 2010 và năm 2015?
Chọn A
Tổng sản phẩm trong nước của Nhật Bản tăng nhanh hơn tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người
Câu 30:
Nơi tập trung nhiều nhất dầu mỏ, khí tự nhiên của khu vực Tây Nam Á là
Chọn D
Ven vịnh Péc-xích.
Câu 32:
Thủ đô Mát-xcơ-va nổi tiếng thế giới về hệ thống giao thông
Chọn D
Đường xe điện ngầm
Câu 34:
Cao su ở Đông Nam Á được trồng nhiều ở
Chọn D
Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Việt Nam
Câu 35:
Cho biểu đồ:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Chọn C
Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của Hoa Kì, Trung Quốc và Nhật Bản
Câu 36:
Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
Chọn C
Than
Câu 37:
Cơ cấu công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ chưa thật định hình là do
Chọn B
Những hạn chế về điều kiện kĩ thuật, vốn
Câu 38:
Thuận lợi của mùa khô đối với việc sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
Chọn D
Phơi sấy, bảo quản sản phẩm
Câu 39:
Nghề làm muối là nghề truyền thống, phát triển mạnh ở nhiều địa phương của nước ta, nhất là ở
Chọn C
Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 40:
Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC HÀNG NĂM PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN Ở NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ NĂM 2015 (Đơn vị: nghìn người)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiện cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo thành thị và nông thôn ở nước ta năm 2005 và năm 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Chọn A
Biểu đồ tròn