20 Đề thi thử thpt quốc gia môn Địa lí có đáp án (Đề số 21)
-
10028 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Dải đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ở
Chọn D
Rìa phía bắc và phía tây đồng bằng sông Hồng
Câu 2:
Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc, nên có
Chọn D
Tín phong bán cầu Bắc hoạt động quanh năm
Câu 3:
Ở Việt Nam, hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm là
Chọn D
Ở Việt Nam, hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm là
Câu 4:
Đất vùng đồi núi thấp của đai nhiệt đới gió mùa ở nước ta chủ yếu là nhóm
Chọn C
Đất feralit
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào sau đây không thuộc miền khí hậu phía Bắc?
Chọn C
Vùng khí hậu Nam Trung Bộ
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, các đô thị Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hòa có quy mô dân số
Chọn A
Từ 500000 – 1000000 người
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết trâu được nuôi nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
Chọn B
Trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở vùng Đông Nam Bộ xếp theo thứ tự giảm dần về quy mô lần lượt là
Chọn A
TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu, Tây Ninh
Câu 10:
Các tầng đá ở lớp vỏ Trái Đất xếp theo thứ tự từ trên xuống lần lượt là
Chọn B
Tầng đá trầm tích, tầng granit, tầng badan
Câu 11:
Frông khí quyển là:
Chọn B
Mặt ngăn cách giữa hai khối khí khác biệt nhau về tính chất vật lí
Câu 12:
Các dòng biển nóng
Chọn D
Thường phát sinh ở hai bên Xích đạo, chảy về hướng tây, gặp lục địa chuyển hướng chảy về phía cực
Câu 13:
Nguyên nhân dẫn đến quy luật địa đới là do
Chọn B
Lượng bức xạ mặt trời thay đổi theo vĩ độ
Câu 14:
Căn cứ vào nguồn gốc, nguồn lực bao gồm
Chọn B
Vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội
Câu 15:
Ngành công nghiệp đòi hỏi không gian sản xuất rộng lớn là
Chọn D
Công nghiệp khai thác khoáng sản
Câu 16:
Chất lượng của sản phẩm dịch vụ giao thông vận tải được đo bằng
Chọn A
Tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi, sự an toàn cho hành khách và hàng hóa
Câu 17:
Cho bảng số liệu
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ SO SÁNH NĂM 2010 PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2010 – 2015 (Đơn vị: tỉ đồng)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị tổng sản phẩm trong nước (theo giá so sánh năm 2010) phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 – 2015?
Chọn C
Giá trị công nghiệp và xây dựng được tăng nhanh nhất
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các trung tâm du lịch quốc gia (năm 2007) của nước ta là
Chọn B
Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, các tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng có nước khoáng là
Chọn C
Thái Bình, Ninh Bình
Câu 20:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các sân bay Phú Bài, Chu Lai lần lượt thuộc các tỉnh, thành phố nào của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
Chọn A
Thừa Thiên – Huế, Quảng Nam
Câu 21:
Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2005 – 2015?
Chọn C
Giá trị nhập khẩu tăng nhiều hơn giá trị xuất khẩu
Câu 22:
Từ năm 1954 đến năm 1975, ở miền Bắc, đô thị hóa gắn liền với
Chọn C
Quá trình công nghiệp hóa
Câu 25:
Điểm giống nhau về điều kiện sinh thái nông nghiệp của vùng Đồng bằng sông Hồng với vùng Đồng bằng sông Cửu Long là cả hai đều có
Chọn D
Đất phù sa ngọt
Câu 26:
Các yếu tố quan trọng ảnh hưởng tới sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là
Chọn C
Nguồn nguyên liệu, thị trường tiêu thụ
Câu 27:
Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA LIÊN BANG NGA NĂM 2010 VÀ NĂM 2015 (Đơn vị: triệu USD)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Liên bang Nga năm 2010 và năm 2015?
Chọn D.
Giá trị khu vực dịch vụ giảm
Câu 28:
Giải pháp cấp bách đối với đa số quốc gia châu Phi là
Chọn D
Khai thác, sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên và áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế sự khô hạn
Câu 29:
Vùng phía Đông của phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ gồm
Chọn D
Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương
Câu 30:
Các nước EU phát triển liên kết vùng không nhằm mục đích
Chọn B
Hợp tác, liên kết sâu rộng về chính trị.
Câu 32:
Lợi ích của việc phát triển công nghiệp địa phương ở Trung Quốc không phải là
Chọn C
Khai thác được tối đa các tài nguyên thiên nhiên
Câu 33:
Ý nào sau đây không phải thách thức của ASEAN?
Chọn C
Tạo dựng được môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực
Câu 34:
Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
Chọn B
Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản
Câu 35:
Ngành viễn thông nước ta trước thời kì đổi mới có đặc điểm là
Chọn C
Mạng lưới và thiết bị viễn thông cũ kĩ lạc hậu
Câu 36:
Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nước ta hiện nay?
Chọn B
Bò được nuôi nhiều hơn trâu
Câu 37:
Hoạt động khai thác thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
Chọn A
Biển có nhiều tôm, bãi cá
Câu 38:
Vấn đề cơ sở năng lượng để phục vụ cho việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở vùng Đông Nam Bộ không được giải quyết bằng cách
Chọn D
Mua điện từ nguồn điện sản xuất ở Campuchia
Câu 39:
Ý nào sau đây không đúng với các thế mạnh để phát triển kinh tế - xã hội của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
Chọn B
Có lịch sử khai thác lâu đời nhất nước ta
Câu 40:
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015(Đơn vị: nghìn người)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiện cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn ở nước ta trong giai đoạn 2005 – 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Chọn B
Biểu đồ miền