20 Đề thi thử thpt quốc gia môn Địa lí có đáp án (Đề số 09)
-
9874 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 3:
Sự bồi tụ mở mang nhanh chóng các đồng bằng hạ lưu sông ở nước ta là hệ quả của
Chọn D
Quá trình xâm thực, bào mòn mạnh ở miền đồi núi
Câu 4:
Từ Đông sang Tây, từ biển vào đất liền, thiên nhiên nước ta có sự phân hóa thành ba
dải rõ rệt là
Chọn D
Vùng biển và thềm lục địa; vùng đồng bằng ven biển; vùng đồi núi
Câu 5:
Nhận định nào sau đây đúng về hiện trạng tài nguyên rừng ở nước ta hiện nay?
Chọn D
Chất lượng rừng chưa thể phục hồi
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị Hà Giang, Quảng Trị, Đồng Xoài, Vị Thanh thuộc loại nào sau đây?
Chọn C
Loại 4
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, phần lớn diện tích đất của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
Chọn D
Đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh đạt trên 40 đến 60% (năm 2007)?
Chọn D
Cao Bằng, Hà Tĩnh, Quảng Nam, Đắk Lắk
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, các mỏ khí tự nhiên đang được khai thác ở nước ta là
Chọn D
Lan Đỏ, Lan Tây, Đại Hùng
Câu 11:
Phong hóa lí học xảy ra mạnh nhất ở
Chọn D
Miền khí hậu khô nóng (hoang mạc và bán hoang mạc) và miền khí hậu lạnh
Câu 12:
Thủy quyển là lớp nước trên Trái đất bao gồm
Chọn C
Nước trong các biển, đại dương, nước trên lục địa, hơi nước trong khí quyển
Câu 14:
Thông thường thì nhóm từ 0 - 14 tuổi được gọi là nhóm
Chọn D
Dưới độ tuổi lao động
Câu 15:
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự phân bố các cây công nghiệp trên thế giới?
Chọn C
Cây củ cải đường phân bố ở miền ôn đới và cận nhiệt
Câu 16:
Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm chính của khu công nghiệp tập trung?
Chọn D
Gồm 1 đến 2 xí nghiệp nằm gần nguồn nguyên - nhiên liệu công nghiệp hoặc vùng nguyên liệu nông sản
Câu 17:
Môi trường sống của con người bao gồm
Chọn B
Môi trường tự nhiên, môi trường nhân tạo, môi trường xã hội
Câu 18:
Cho bảng số liệu:
TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓẠ VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG (THEO GIÁ HIỆN HÀNH) CỦA VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG, ĐÔNG NAM BỘ VÀ ĐỒNG BẰNG SỐNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng mức bán lẻ hàng và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của vùng Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2010 - 2015?
Chọn C
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của Đồng bằng sông Hồng
tăng nhanh nhất
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, tỉnh, thành phố nào sau đây của vùng Đồng bằng sông Cửu Long có giá trị nhập khẩu lớn hơn giá trị xuất khẩu (năm 2007)?
Chọn D
Đồng Tháp
Câu 20:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, các tỉnh thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có mỏ sắt là
Chọn D
Hà Giang, Thái Nguyên, Yên Bái, Lào Cai
Câu 21:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, các nhà máy thủy điện Vĩnh Sơn, Đa Nhim, Sông Hinh, Hàm Thuận - Đa Mi, A Vương ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ lần lượt thuộc về các tỉnh
Chọn D
Bình Định, Ninh Thuận, Phú Yên, Bình Thuận, Quảng Nam
Câu 22:
Cho biểu đồ:
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
Chọn D
Tốc độ tăng trưởng sản lượng gạo xay xát, đường cát, cà phê bột và cà phê hòa tan, chè chế biến của nước ta
Câu 23:
Nhận định nào sau đây đúng về mặt hạn chế của việc sử dụng lao động ở nước ta hiện nay?
Chọn C
Năng suất lao động xã hội vẫn còn thấp so với thế giới
Câu 24:
Để phù hợp hơn với yêu cầu thị trường và tăng hiệu quả đầu tư, công nghiệp nước ta đang có xu hướng
Chọn D
Chuyển dịch cơ cấu ngành sản xuất và đa dạng hóa sản phẩm
Câu 25:
Khó khăn về mặt tài nguyên đối với sự phát triển ngành thủy sản ở nước ta hiện nay là
Chọn D
ở một số vùng ven biển, môi trường bị suy thoái và nguồn lợi thủy sản suy giảm
Câu 26:
Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về
Chọn C
Nhiệt điện, thủy điện
Câu 27:
Hoạt động nào không thuộc công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta?
Chọn C
Chế biến gỗ và lâm sản
Câu 28:
Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM (Đơn vị: triệu USD)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Nhật Bản giai đoạn 2010 - 2014?
Chọn B
Giá trị nông, lâm nghiệp và thủy sản luôn nhỏ nhất
Câu 29:
Tổ chức liên kết kinh tế khu vực có số dân đông nhất (năm 2005) là
Chọn D
Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương (APEC
Câu 30:
Dầu mỏ, khí tự nhiên của khu vực Tây Nam Á tập trung nhiều nhất ở vùng
Chọn C
Vịnh Péc-xích
Câu 31:
Tổ chức nào ở châu Âu được thành lập vào năm 1958?
Chọn A
Cộng đồng Nguyên tử châu Âu
Câu 32:
Hệ thống đường nào ở LB Nga đóng vai trò quan trọng để phát triển vùng Đông Xi- bia giàu có?
Chọn D
Đường sắt xuyên Xi-bia và đường sắt BA
Câu 33:
Từ Nam lên Bắc, khí hậu miền Đông Trung Quốc chuyển từ
Chọn C
Cận nhiệt đới gió mùa sang ôn đới gió mùa
Câu 34:
Những nước nào ở Đông Nam Á đứng hàng đầu thế giới về xuất khẩu gạo?
Chọn B
Thái Lan, Việt Nam
Câu 35:
Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 2010- 2015 Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Nhật Bản năm 2015 so với năm 2010?
Chọn C
Giá trị xuất khẩu giảm, giá trị nhập khẩu tăng
Câu 36:
Hai trục đường bộ xuyên quốc gia ở nước ta là
Chọn A
Quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh
Câu 37:
Hiện nay, việc nuôi thủy sản nước lợ, nước mặn của vùng Bắc Trung Bộ được phát triển khá mạnh, đang làm thay đổi khá rõ nét
Chọn D
Cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển
Câu 38:
Điều kiện thuận lợi nhất với việc trồng các cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới ở vùng Tây Nguyên là
Chọn B
Điều kiện thuận lợi nhất với việc trồng các cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới ở vùng
Câu 39:
Việc phát triển đánh bắt hải sản xa bờ ở nước ta hiện nay nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
Chọn C
Giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản và bảo vệ an ninh vùng biển
Câu 40:
Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC HÀNG NĂM PHÂN THEONGÀNH KINH TẾ QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn người)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiện cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo ngành
kinh tế ở nước ta trong giai đoạn 2010 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Chọn B
Biểu đồ miền